1. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Kỹ thuật điện tử”
1 – あいず (合図, sign): dấu hiệu, tín hiệu, ký hiệu
2 – あえん(亜鉛, zinc): kẽm, mạ kẽm
3 – 赤チン(mercurochrome): thuốc đỏ (dược học)
2. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Cơ khí” (P1)
1. ブレーカ……… Áptomát
2. トランス…… Máy biến áp
3. ヒューズ……. Cầu chì
3. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “thời trang” (may mặc) [p1]
1. マフラー => khăn choàng kín cổ
2. ジャージ => quần áo thể thao
3. 漂白する ひょうはく => tẩy
4. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Môi trường”
1. 熱帯雨林 ねったいうりん…..tropical forest….. rừng nhiệt đới
2. 森林破壊 しんりんはかい….deforestation……. nạn phá rừng
3. 砂漠化 さばく….desertification… sa mạc hóa
5. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 ( 01 – 10)
1. ~めく~: Có vẻ, trở nên…
2.~かたわら~: Mặt khác..
3. ~とおもいきゃ~(~と思いきゃ): Đã nghĩ…
6. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề ngành “Y”
1. ビタミン剤 ビタミンざい…..vitamins……vitamin
2. 車いす くるまいす….wheelchair……xe lăn
3. X線 エックスせん….X-ray……X-quang
7. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề ngành “Xây dựng”
1. のこぎり … handsaw … cưa tay
2. のみ … chisel … cái đục
3. くぎ … nail … đinh
8. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Chim, Côn Trùng”
1. 蛾 .. が .. con nhài.
2. 蜘蛛 .. くも .. con nhện.
3. 蜂 .. はち .. con ong
9. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Ẩm thực”
1. テーブル … table … bàn
2. こおり… ice … đá
3. パン … bread … bánh mì
10. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Công nghệ thông tin”
1. 戻る => return, trở về
2. 印刷 => print
3. 新規 => new
11. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Sinh vật biển”
1. イルカ => Cá heo
2. サメ => Cá mập
3. クジラ => Cá voi
12. [Phó từ tiếng Nhật] – Phó từ “1 kyuu”
区々、町々、街々(まちまち)=Từng cái khác nhau, ý kiến khác nhau, không đồng dạng
丸々(まるまる)=Tròn xoe, tròn
13. [Phó từ tiếng Nhật] – Phó từ “2kyuu”
あちこち=Đây đó
生き生き=Sống động ( y như thật) _Tươi sống ( rau quả)_Đầy sức sống (tính cách)
14. [Động từ tiếng Nhật] – Chia động từ thể “て”
1. はたらきます … ~(き)ます … Làm việc … はたらいて
2. かきます … ~(き)ます … Viết … かいて
3. いきます … ~(き)ます … Đi … いって
15. [Tính từ tiếng Nhật] – Từ ghép đi kèm với chữ “一”
1. 一挙 に́(いっきょ)=Một chốc, Một lát, chốc
2. 一概 に(いちがい)=qua loa, đại khái, qua quít
3. 一層 (いっそ)=Đúng là, quả thật(本当に)_ Hơn hẳn, hơn ….
16. [Từ vựng tiếng Nhật] – Bảng cân đối Kế toán Tiếng Nhật
1. Cash on hand 手元現金/手持ち現金 tiền mặt
2. Cash in bank 預金現金 tiền gửi ngân hàng
3. Promisery notes, bill of exchange 受取手形 hối phiếu
17. [Tính từ tiếng Nhật] – Tính từ đuôi “~な”
1. 厳(おごそ)かな => Uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm.
2. 花(はな)やかな, 華(はな)やかな => Rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng.
3. 健(すこ)やかな => Khỏe khoắn.
18. [Tính từ tiếng Nhật] – Tính từ ngắn đuôi “~い”
1. すばしこい・すばしっこい => Nhanh nhẹn, thoăn thoắt.
2. しぶとい => Gồng mình, gồng người lên, lấy hết sức. . . . .
3. あくどい => Màu sắc choe choét, lòe loẹt, khéo quá mức, quá quắt. . .
19. [Tính từ tiếng Nhật] – Các từ ghép, đi kèm với : 気
1.気がある : để ý đến; quan tâm; muốn; thích
– 例: – 本気で(人)に気がある
Để ý đến (quan tâm, thích) ai đó một cách nghiêm chỉnh (thật lòng)
20. Hướng dẫn cài đặt bộ gõ tiếng Nhật
1. Windows 7
2. Windows XP
3. Cách gõ tiếng Nhật trong windows