1. [Hán tự tiếng Nhật] – Học Hán tự chữ Yếu

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2996

1 一要素【いちようそ】【NHẤT YẾU TỐ】.
・ one element; one factor
・ một phần tử; một nhân tố (hệ số)

Nov 09

2. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (701-750)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2235

701 ずぶ濡れ ずぶぬれ Ngân nước, ướt sũng
702 ずらっと Trong một dòng, trong một hàng
703 ずるずる Tình trạng lỏng lẻo

Nov 09

3. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “ngành Y” (Các bộ phận cơ thể)

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 6357

1. 頭:<đầu>: あたま:: Đầu
2. 額:: ひたい:: Trán
3. 顔:: かお:: Mặt

Nov 08

4. [Giao trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 2

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 1998

これは 辞書(じしょ)ですĐây là từ điển
これは コンピューターの 本です: Đây là quyển sách vi tính
これは わたしの 傘(かさ)です: Đây là cây dù của tôi

Nov 08

5. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minna no Nihongo bài 1 phần tiếp

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 1978

にわ:khu vườn
なまえ:tên
にほんご:tiếng Nhật

Nov 07

6. [Giáo trình tiếng Nhật] -Đàm thoại Minna no Nihongo bài 1

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2665

佐藤: おはようございます。Anh Sato: Chào anh
山田: おはようございます。Anh Yamda: Chào anh
佐藤さん、こちらは マイク。ミラーさんです。Anh Sato: Anh Sato, đây là anh Maiku-Mira.

Nov 07

7. [Giáo trình tiếng Nhật] -Từ vựng Sơ cấp bài 1

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 4434

はじめまして: xin chào
お早うございます:おはようございます: chào buổi sáng
こんにちは: chào buổi trưa

Nov 07

8. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Tên các quốc gia trên thế giới”

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 3832

ベトナム : Việt Nam
インドネシア : Indonesia
タイ : Thái Lan

Nov 07

9. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “cách biểu cảm” thú vị

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3980

1. 笑い (Warai): cười
2. 眠る(Nemuru): ngủ
3. 泣く(naku): khóc

Nov 07

10. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (66-70)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2579

66. Trạng từ めきめき(mekimeki)
67. Trạng từ ぼつぼつ(Botsu botsu)
68. Trạng từ どっと (dotto)

Nov 07

11. [Động từ tiếng Nhật] – Biểu đồ về động từ “Hanasu / Nói”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3983

*Trong biểu đồ sau đây, bạn sẽ thấy các dạng đã được chia của một mẫu các động từ tiếng Nhật
Hanasu / Nói

Nov 07

12. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề về “Thiên Nhiên”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4195

1. Taiyou. …Mặt Trời
2. Chikyuu. …Trái Đất
3. Uchuu. …Vũ trụ

Nov 07

13. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Chơi Harajuku hay Mạt chược”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2030

Natsuko: Natsuko đây.
Kaze: Bây giờ em đang ở đâu?
Natsuko: Bây giờ em đang ở Harajuku. Anh Kaze bây giờ đang ở đâu?

Nov 07

14. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (551-600)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1926

551 暖…noãn…ダン ノン… あたた.か あたた.かい あたた.まる あたた.める … ấm
552 嬢 … nương … ジョウ … むすめ … cô nương
553 穏 … ổn … オン … おだ.やか … yên ổn

Nov 07

15. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (701-750)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2208

701 電力 でんりょく Điện năng,điện lực
702 問い合わせ といあわせ Nơi hướng dẫn,phòng hướng dẫn
703 車掌 しゃしょう Người phục vụ,người bán vé

Nov 07

16. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Bí quyết luyện thi tiếng Nhật (JLPT)

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 17959

Đăng bởi: Trí ChơnNgày đăng: 06/11/2014 – 11:26 AM17959 Lượt xemBí quyết luyện thi tiếng Nhật (JLPT) Điều quan trọng nhất khi luyện thi tiếng Nhật (JLPT) là luyện tập […]

Nov 06

17. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Phương pháp Học Kanji thế nào là hiệu quả?

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 17307

Đăng bởi: Trí ChơnNgày đăng: 05/11/2014 – 3:50 PM17307 Lượt xemKanji trong tiếng Nhật Phương pháp Học Kanji thế nào là hiệu quả? Chúng tôi xin chia sẻ kinh nghiệm […]

Nov 05

18. [Tiếng Nhật gia tiếp] – Chủ từ đặc biệt “Nói về thời gian”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 7074

-Nạni desu ka
Mấy giờ rồi
-juuji juugofun desu

Nov 05

19. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Cách đọc chữ Kanji hiệu quả

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4129

Hầu hết mọi chữ đều có 2 cách đọc khác nhau gọi là 音読み (おんよみ) và 訓読み(くんよみ

Nov 05

20. [Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (151-200)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2068

151 進shin ….tiến thăng tiến, tiền tiến, tiến lên
152 平hei, byoo ….bình hòa bình, bình đẳng, trung bình, bình thường
153 教kyoo …giáo giáo dục, giáo viên

Nov 05