1. [Hán tự tiếng Nhật] – Học Hán tự chữ Yếu
1 一要素【いちようそ】【NHẤT YẾU TỐ】.
・ one element; one factor
・ một phần tử; một nhân tố (hệ số)
2. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (701-750)
701 ずぶ濡れ ずぶぬれ Ngân nước, ướt sũng
702 ずらっと Trong một dòng, trong một hàng
703 ずるずる Tình trạng lỏng lẻo
3. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “ngành Y” (Các bộ phận cơ thể)
1. 頭:<đầu>: あたま:
2. 額:
3. 顔:
4. [Giao trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 2
これは 辞書(じしょ)ですĐây là từ điển
これは コンピューターの 本です: Đây là quyển sách vi tính
これは わたしの 傘(かさ)です: Đây là cây dù của tôi
5. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minna no Nihongo bài 1 phần tiếp
にわ:khu vườn
なまえ:tên
にほんご:tiếng Nhật
6. [Giáo trình tiếng Nhật] -Đàm thoại Minna no Nihongo bài 1
佐藤: おはようございます。Anh Sato: Chào anh
山田: おはようございます。Anh Yamda: Chào anh
佐藤さん、こちらは マイク。ミラーさんです。Anh Sato: Anh Sato, đây là anh Maiku-Mira.
7. [Giáo trình tiếng Nhật] -Từ vựng Sơ cấp bài 1
はじめまして: xin chào
お早うございます:おはようございます: chào buổi sáng
こんにちは: chào buổi trưa
8. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Tên các quốc gia trên thế giới”
ベトナム : Việt Nam
インドネシア : Indonesia
タイ : Thái Lan
9. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “cách biểu cảm” thú vị
1. 笑い (Warai): cười
2. 眠る(Nemuru): ngủ
3. 泣く(naku): khóc
10. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (66-70)
66. Trạng từ めきめき(mekimeki)
67. Trạng từ ぼつぼつ(Botsu botsu)
68. Trạng từ どっと (dotto)
11. [Động từ tiếng Nhật] – Biểu đồ về động từ “Hanasu / Nói”
*Trong biểu đồ sau đây, bạn sẽ thấy các dạng đã được chia của một mẫu các động từ tiếng Nhật
Hanasu / Nói
12. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề về “Thiên Nhiên”
1. Taiyou. …Mặt Trời
2. Chikyuu. …Trái Đất
3. Uchuu. …Vũ trụ
13. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Chơi Harajuku hay Mạt chược”
Natsuko: Natsuko đây.
Kaze: Bây giờ em đang ở đâu?
Natsuko: Bây giờ em đang ở Harajuku. Anh Kaze bây giờ đang ở đâu?
14. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (551-600)
551 暖…noãn…ダン ノン… あたた.か あたた.かい あたた.まる あたた.める … ấm
552 嬢 … nương … ジョウ … むすめ … cô nương
553 穏 … ổn … オン … おだ.やか … yên ổn
15. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (701-750)
701 電力 でんりょく Điện năng,điện lực
702 問い合わせ といあわせ Nơi hướng dẫn,phòng hướng dẫn
703 車掌 しゃしょう Người phục vụ,người bán vé
16. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Bí quyết luyện thi tiếng Nhật (JLPT)
Đăng bởi: Trí ChơnNgày đăng: 06/11/2014 – 11:26 AM17959 Lượt xemBí quyết luyện thi tiếng Nhật (JLPT) Điều quan trọng nhất khi luyện thi tiếng Nhật (JLPT) là luyện tập […]
17. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Phương pháp Học Kanji thế nào là hiệu quả?
Đăng bởi: Trí ChơnNgày đăng: 05/11/2014 – 3:50 PM17307 Lượt xemKanji trong tiếng Nhật Phương pháp Học Kanji thế nào là hiệu quả? Chúng tôi xin chia sẻ kinh nghiệm […]
18. [Tiếng Nhật gia tiếp] – Chủ từ đặc biệt “Nói về thời gian”
-Nạni desu ka
Mấy giờ rồi
-juuji juugofun desu
19. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Cách đọc chữ Kanji hiệu quả
Hầu hết mọi chữ đều có 2 cách đọc khác nhau gọi là 音読み (おんよみ) và 訓読み(くんよみ
20. [Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (151-200)
151 進shin ….tiến thăng tiến, tiền tiến, tiến lên
152 平hei, byoo ….bình hòa bình, bình đẳng, trung bình, bình thường
153 教kyoo …giáo giáo dục, giáo viên