1. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (601-650)
601 刺さる ささる Mắc,hóc
602 匙 さじ Thìa,cái muỗng
603 座敷 ざしき Phòng khách
2. [Tính từ tiếng Nhật] – Các dạng so sánh của tính từ
*Để so sánh các vật bằng tiếng Nhật, bản thân các tính từ không thay đổi. Thay vì vậy, có một mẫu đặc biệt cần phải học. Mẫu này thích hợp cho cả các tính từ -i lẫn tính từ -na.
3. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng qua phim truyền hình Osen
1. わっち → わたし: Tôi
2. ~でやんす → ~でございます: là…
3. ~やした → ~ました: quá khứ của động từ
4. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Bảo tàng mỹ thuật”
ピーター: 日本の 美術館は 初めて です。
一徳: 私も。日本人 です けど、今日が 初めて です。
Piitaa: Đây là lần đầu tiên tôi được đến bảo tàng mĩ thuật Nhật Bản..
5. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (601-650)
601 小包 こづつみ Bưu phẩm ,gói
602 事 こと Chuyện ,vấn đề
603 異なる ことなる Khác nhau,không đồng ý
6. [Hàn tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (01-50)
1 日 nichi, jitsu…nhật mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo
2 一 ichi, itsu…nhất một, đồng nhất, nhất định
3 国 koku…..quốc nước, quốc gia, quốc ca
7. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p5)
“Mi wa mi de tooru hadakan bou”
Giàu-nghèo-sang-hèn khi sinh ra đều trần truồng
8. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (51-55)
1. 阿部君は彼女にせっせとラブレターを書いた。
Abe-kun wa, kanojo ni sesseto raburetaa wo kaita.
Anh Abe hí hoáy viết một bức thư tình cho người bạn gái.
9. [Tính từ tiếng Nhật] – Các dạng vị ngữ của tính từ
*Các danh từ làm tính từ thành lập vị ngữ giống như các danh từ , bằng cách thêm dạng thích hợp của hệ từ, desu / là , bằng (xem lại bài động từ )
10. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Cuộc gọi không mong đợi”
Đăng bởi: Trung NguyễnNgày đăng: 28/10/2014 – 2:37 PM2416 Lượt xemKanji 夏子: はい、夏子です。 高橋: もしもし、シェークスピア たかはし でございます。 夏子: は? 高橋: 今日は いい天気で、風も気持ち良いので、一緒に良い一日を過ごしましょう! もしもし、もしもし、もしもし!あれ~! 夏子: はい、夏子です。 高橋: もしもし、また シェークスピア高橋 でございます。 夏子: […]
11. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (551-600)
551 園 その Công viên, vườn
552 その上 そのうえ Ngoài ra, hơn nữa
553 その内 そのうち Trong đó
12. [Động từ tiếng Nhật] – Các dạng động từ
Để thành lập gốc từ, hãy bỏ -i sau cùng. Đây là dạng được dùng để tạo ra tất cả các dạng khác của tính từ.
13. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (501 -550)
501 足し算 たしざん Ngoài ra
502 多数決 たすうけつ Đa số biểu quyết
503 助け たすけ Trợ giúp, hỗ trợ
14. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Vị khách hàng nước ngoài. (Gây ấn tượng lâu dài)”
高瀬: 川本さん、お久しぶり です。
川本: お久しぶり ですね。
高瀬: この方は お知り合い ですか?
15. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (401-450)
401 健 … kiện … ケン スコ.ヤ … … khỏe mạnh, kiện khang, tráng kiện
402 傑 … kiệt … ケ … … tuấn kiệt, hào kiệt
403 矯 … kiểu … キョウ … た.める … sửa cho đúng, kiểu chính
16. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (551 – 600)
551 古典 こてん Sách cũ,cổ điển
552 琴 こと Đàn koto
553 言付ける ことづける Nhắn tin,truyền đạt tới,nhắn
17. [Từ vựng tiếng Nhật] – Hệ thống và phân loại từ vựng tiếng Nhật
Hệ thống từ vựng Nhật Bản khá phong phú, đa dạng. Trong Daijiten (Đại từ điển) do NXB Heibon xuất bản có khoảng 70 vạn từ.
18. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Đấy chỉ là lý do thôi”
夏子: 今日 何時に 家を 出ますか?
1973: 今日は 家を 出ません。ずっと 家に います。
夏子: 出ません!?なんでですか?
19. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (351-400)
351 坑 … khanh … コウ … … hố đào
352 慶 … khánh … ケイ ヨロコ. … … quốc khánh
353 拷 … khảo … ゴウ … … tra khảo, tra tấn
20. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (601-631) “Phần cuối”
601 輸出 ゆしゅつ・する Xuất khẩu
602 輸入 ゆにゅう・する Nhập khẩu
603 指 ゆび Ngón tay