1. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (161-170)
161. ~ぶんには(~分には): Nếu chỉ…thì
162. ~べからず: Không thể, không được
163. ~べく: Làm để
2. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (151-160)
151. ~ぬまに(~ぬ間に): Mà không biết
152. ~ねば/ねばならない: Phải làm
153. ~のみならず: Hơn nữa, và còn thêm
3. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1(141-150)
141. ~かまけて: Bị cuốn vào, mãi mê
142. ~こしたことはない: Không gì hơn
143. ~にしてはじめて: Kể từ lúc
4. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (131-140)
131. ~なみ(~並み): Giống như là
132. ~ならいざしらず: Nếu là…thì được nhưng
133. ~ならまだしも: Nếu…được rồi, đằng này
5. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (111-120)
111. ~というところだ: Đại khái ở mức, bét nhất thì cũng
112. ~といえども: Tuy…nhưng, chắc chắn là
113. ~といったらない: Cực kì
6. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (101-110)
101.~ではあるまいし: Vì không phải A nên đương nhiên B
102.~て(は)かなわない: Không thể chịu đựng được
103.~てはばからない: Liều lĩnh, bạo gan dám…
7. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (91-100)
91.~だに: Thậm chí, ngay cả
92. ~ためしがない: Chưa từng, chưa bao giờ
93.~たらんとする: Muốn trở thành, xứng đáng với
8. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (81-90)
81.~くらいなら: Nếu ….tốt hơn
82.~ぐるみ: Toàn bộ, toàn thể
83.~ことこのうえない(~ことこの上ない): Rất là
9. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p2)
Rui wo motte atsumaru”
Đồng loại thường tụ tập lại với nhau
10. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (71-80)
71. ~いがいのなにものでもない(~以外のなにものでもない: Chính là, đúng là, không sai
72.~いかに~ても: Dù thế nào thì
73.~いかんだ: Tùy theo, phụ thuộc vào
11. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (111-125) “Phần cuối”
111.~にそって(~に沿って): Theo, tuân theo
112.~につき: Vì…
113.~にほかならない~: Chính là, không gì khác hơn là….
12. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (61-70)
61.~(で)すら: Thậm chí, ngay cả
62.~というども: Mặc dù, tuy nhiên, nhưng
63.~ぱなし:Để nguyên, giữ nguyên
13. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1(51-60)
51.~ないではすまない:Không thể không làm gì đo, buộc phải làm
52.~をふまえて:Tuân theo, dựa theo
53.~をおして: Mặc dù là, cho dù là
14. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (101-110)
101.~どころではない: Không phải lúc để.., không thể…
102.~ないばかりか~: Không những không….
103.~にきまってる(~に決まってる): Nhất định là…
15. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (91-100)
91.~ことから~: Vì…
92.~こととなっている/~ことになっている: Dự định, quyết định…..
93.~ことに(は): Thật là….
16. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (81-90)
81.~からみて(~から見て): Nhìn từ, xét theo
82.~かわりに(~代わりに): Thay vì, đổi lại, mặt khác
83.~ぎみ(~気味): Có vẻ, hơi có, cảm giác là
17. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (41-50)
41.べからず: Không nên, không được làm điều gì
42.~をきんじえない(~を禁じ得ない): Không thể ngừng việc phải làm…
43.!たりとも: Dù chỉ là, thậm chí là…
18. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (201-250)
201 丘 おか Đồi ,chiều cao
202 沖 おき Biển khơi
203 奥 おく Vợ
19. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (201-250)
201 お参り おまいり Đến
202 おまたせしました Xin lỗi vì đã để chờ đợi lâu
203 おまちください Vui lòng chờ
20. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (251-300)
251 さっき Lúc nãy
252 寂しい さびしい Buồn,cô đơn
253 さ来月 さらいげつ Tháng tới