1. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (161-170)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2669

161.  ~ぶんには(~分には): Nếu chỉ…thì
162.  ~べからず: Không thể, không được
163.  ~べく: Làm để

Oct 18

2. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (151-160)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2989

151. ~ぬまに(~ぬ間に): Mà không biết
152.  ~ねば/ねばならない: Phải làm
153.  ~のみならず: Hơn nữa, và còn thêm

Oct 18

3. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1(141-150)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2141

141.  ~かまけて: Bị cuốn vào, mãi mê
142.  ~こしたことはない: Không gì hơn
143.  ~にしてはじめて: Kể từ lúc

Oct 18

4. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (131-140)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2561

131.  ~なみ(~並み): Giống như là
132.  ~ならいざしらず: Nếu là…thì được nhưng
133.  ~ならまだしも: Nếu…được rồi, đằng này

Oct 18

5. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (111-120)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2453

111. ~というところだ: Đại khái ở mức, bét nhất thì cũng
112.  ~といえども: Tuy…nhưng, chắc chắn là
113.  ~といったらない: Cực kì

Oct 18

6. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (101-110)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2823

101.~ではあるまいし: Vì không phải A nên đương nhiên B
102.~て(は)かなわない: Không thể chịu đựng được
103.~てはばからない: Liều lĩnh, bạo gan dám…

Oct 18

7. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (91-100)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1982

91.~だに: Thậm chí, ngay cả
92. ~ためしがない: Chưa từng, chưa bao giờ
93.~たらんとする: Muốn trở thành, xứng đáng với

Oct 18

8. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (81-90)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2466

81.~くらいなら: Nếu ….tốt hơn
82.~ぐるみ: Toàn bộ, toàn thể
83.~ことこのうえない(~ことこの上ない): Rất là

Oct 18

9. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p2)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3065

Rui wo motte atsumaru”
Đồng loại thường tụ tập lại với nhau

Oct 18

10. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (71-80)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2261

71. ~いがいのなにものでもない(~以外のなにものでもない: Chính là, đúng là, không sai
72.~いかに~ても: Dù thế nào thì
73.~いかんだ: Tùy theo, phụ thuộc vào

Oct 18

11. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (111-125) “Phần cuối”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2638

111.~にそって(~に沿って): Theo, tuân theo
112.~につき: Vì…
113.~にほかならない~: Chính là, không gì khác hơn là….

Oct 18

12. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (61-70)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2016

61.~(で)すら: Thậm chí, ngay cả
62.~というども: Mặc dù, tuy nhiên, nhưng
63.~ぱなし:Để nguyên, giữ nguyên

Oct 18

13. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1(51-60)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2101

51.~ないではすまない:Không thể không làm gì đo, buộc phải làm
52.~をふまえて:Tuân theo, dựa theo
53.~をおして: Mặc dù là, cho dù là

Oct 18

14. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (101-110)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2121

101.~どころではない: Không phải lúc để.., không thể…
102.~ないばかりか~: Không những không….
103.~にきまってる(~に決まってる): Nhất định là…

Oct 18

15. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (91-100)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2664

91.~ことから~: Vì…
92.~こととなっている/~ことになっている: Dự định, quyết định…..
93.~ことに(は): Thật là….

Oct 18

16. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (81-90)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2024

81.~からみて(~から見て): Nhìn từ, xét theo
82.~かわりに(~代わりに): Thay vì, đổi lại, mặt khác
83.~ぎみ(~気味): Có vẻ, hơi có, cảm giác là

Oct 18

17. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (41-50)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1779

41.べからず: Không nên, không được làm điều gì
42.~をきんじえない(~を禁じ得ない): Không thể ngừng việc phải làm…
43.!たりとも: Dù chỉ là, thậm chí là…

Oct 18

18. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (201-250)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1767

201 丘 おか Đồi ,chiều cao
202 沖 おき Biển khơi
203 奥 おく Vợ

Oct 16

19. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (201-250)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1798

201 お参り おまいり Đến
202 おまたせしました Xin lỗi vì đã để chờ đợi lâu
203 おまちください Vui lòng chờ

Oct 16

20. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (251-300)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2385

251 さっき Lúc nãy
252 寂しい さびしい Buồn,cô đơn
253 さ来月 さらいげつ Tháng tới

Oct 16