1. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (201-250)
201 けんか・する Cãi nhau
202 研究 けんきゅう Nghiên cứu
203 研究室 けんきゅうしつ Phòng nghiên cứu
2. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (41-50)
41.~において~: Ở, trong, tại….
Giải thích: Chỉ tình huống, chỉ phạm v
42.~ても~: Cho dù ~ cũng
3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Chọn nơi ăn trưa”
一徳:お昼の時間ですね。
さくら:この店はおいしいです。寿司は好きですか。
一徳:大好きですよ。
4. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Các câu “trách móc” thú vị!
1. Doushite desuka / Naze desu ka / doushite? : Tại sao chứ?
2. Osekkai / Sonna koto doudatte ii yo : Đồ lắm chuyện
3. Doiu imi: Cậu có chuyện gì vậy?
5. [Bảng chữ cái tiếng Nhật] – Hệ thống nguyên âm
Nguyên âm được thể hiện bằng các ký tự 「あ・い・う・え・お」
• /a/, /i/, /u/, /e/, /o/
• [a] [i] [ɯ] [e] [o]
6. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N3 (201-250)
201 判 … phán … ハン バン … わか.る … phán quyết, phán đoán
202 反 … phản … ハン ホン タン ホ -カエ. phản loạn, phản đối
203 返 … phản … ヘン … かえ.す -かえ.す かえ.る -かえ.る … trả lại
7. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1(31-40)
31.~とあいまって(~と相まって): Cùng với, kết hợp với, ảnh hưởng lẫn nhau.
32.~をよそに: Không quan tâm, không để ý đến
33.~ないまでも: Dù không làm…ít nhất cũng phải
8. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (151-200)
151 等 とう Vân vân, tương tự….
152 陶器 とうき Đồ gốm, đồ sứ
153 等級 とうきゅう Lớp
9. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Làm quen”
素敵 「すてき」 (suteki) : đẹp, tốt, xinh
きれい (kirei) : đẹp
美しい 「 うつくしい 」: xinh đẹp
10. [Bảng chữ cái tiếng Nhật] – Hệ thống “âm vị” tiếng Nhật
Trong tiếng Nhật, ippon (一本, “1 cái”), viết theo chữ hiragana là 「いっぽん」, sẽ được đọc theo 4 đơn vị là 「い・っ・ぽ・ん」
11. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Mẫu câu “So sánh hơn”
A は Bより 何々です。
(A wa B yori naninani desu.)
A thì gì đó hơn B.
12. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Hôm nay là thứ mấy?”
数学 「すうがく」 (suugaku): Toán học
ピーター: 夏子、あなたは すうがく が とくい ですか?
(Natsuko, cô có giỏi môn Toán không?)
13. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (31-35)
31. Trạng từ うろうろ(urouro) thường đi với ~する(suru)
32. Trạng từ よろよろ (yoroyoro)
33. Trạng từ うとうと (utouto)
14. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Các nhóm phương ngữ chính
Higashi-nihon hōgen (東日本方言, phương ngữ Đông Nhật Bản),
Hachijō hōgen (八丈方言, phương ngữ Bát Trượng),
Nishi-nihon hōgen (西日本方言, phương ngữ Tây Nhật Bản),
15. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 (201-250)
201 金曜日 きんようび Thứ 6
202 薬 くすり Thuốc uống
203 ください Xin hãy
16. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N2 (151-200)
151 課 … khóa … カ … ””’ … khóa học, chính khóa
152 快 … khoái … カイ ココロヨ. … khoái lạc
153 券 … khoán … ケン … ””’ … vé, chứng khoán
17. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “động viên, an ủi”
1.Go kuuun wo inotte imasu…Chúc bạn may mắn
2. Go seikou wo inote imasu…Chúc bạn thành công
3. Odaiji ni…Chúc bạn mau khỏi
18. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo
Hình minh họa
“Issun saki wa yami”
Trước mắt tối thui
19. [Hán tự tiếng Nhật] – Cách học và lịch sử “Chữ Kanji”
Kanji (漢字, Hán tự) là chữ Hán dùng trong tiếng Nhật
Man’yōgana viết ở dạng đường cong trở thành hiragana
Hiragana cũng được dùng trong sác
20. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Giáo dục” (p5)
201研究生….Nghiên cứu sinh
202休憩….Nghỉ giải lao
203夏休み….Nghỉ hè