1. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (201-250)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2561

201 けんか・する Cãi nhau
202 研究 けんきゅう Nghiên cứu
203 研究室 けんきゅうしつ Phòng nghiên cứu

Oct 14

2. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (41-50)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2237

41.~において~: Ở, trong, tại….
Giải thích: Chỉ tình huống, chỉ phạm v
42.~ても~: Cho dù ~ cũng

Oct 14

3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Chọn nơi ăn trưa”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2186

一徳:お昼の時間ですね。
さくら:この店はおいしいです。寿司は好きですか。
一徳:大好きですよ。

Oct 14

4. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Các câu “trách móc” thú vị!

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2366

1. Doushite desuka / Naze desu ka / doushite? : Tại sao chứ?
2. Osekkai / Sonna koto doudatte ii yo : Đồ lắm chuyện
3. Doiu imi: Cậu có chuyện gì vậy?

Oct 13

5. [Bảng chữ cái tiếng Nhật] – Hệ thống nguyên âm

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3288

Nguyên âm được thể hiện bằng các ký tự 「あ・い・う・え・お」
• /a/, /i/, /u/, /e/, /o/
• [a] [i] [ɯ] [e] [o]

Oct 13

6. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N3 (201-250)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2113

201 判 … phán  … ハン バン … わか.る … phán quyết, phán đoán
202 反 … phản  … ハン ホン タン ホ -カエ. phản loạn, phản đối
203 返 … phản  … ヘン … かえ.す -かえ.す かえ.る -かえ.る … trả lại

Oct 13

7. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1(31-40)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2266

31.~とあいまって(~と相まって): Cùng với, kết hợp với, ảnh hưởng lẫn nhau.
32.~をよそに: Không quan tâm, không để ý đến
33.~ないまでも: Dù không làm…ít nhất cũng phải

Oct 13

8. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (151-200)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2463

151 等 とう Vân vân, tương tự….
152 陶器 とうき Đồ gốm, đồ sứ
153 等級 とうきゅう Lớp

Oct 13

9. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Làm quen”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 12303

素敵 「すてき」 (suteki) : đẹp, tốt, xinh
きれい (kirei) : đẹp
美しい 「 うつくしい 」: xinh đẹp

Oct 12

10. [Bảng chữ cái tiếng Nhật] – Hệ thống “âm vị” tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3966

Trong tiếng Nhật, ippon (一本, “1 cái”), viết theo chữ hiragana là 「いっぽん」, sẽ được đọc theo 4 đơn vị là 「い・っ・ぽ・ん」

Oct 12

11. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Mẫu câu “So sánh hơn”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 8460

A は Bより 何々です。
(A wa B yori naninani desu.)
A thì gì đó hơn B.

Oct 10

12. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Hôm nay là thứ mấy?”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5386

数学 「すうがく」 (suugaku): Toán học
ピーター: 夏子、あなたは すうがく が とくい ですか?
(Natsuko, cô có giỏi môn Toán không?)

Oct 10

13. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (31-35)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2664

31. Trạng từ うろうろ(urouro) thường đi với ~する(suru)
32. Trạng từ よろよろ (yoroyoro)
33. Trạng từ うとうと (utouto)

Oct 09

14. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Các nhóm phương ngữ chính

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3183

Higashi-nihon hōgen (東日本方言, phương ngữ Đông Nhật Bản),
Hachijō hōgen (八丈方言, phương ngữ Bát Trượng),
Nishi-nihon hōgen (西日本方言, phương ngữ Tây Nhật Bản),

Oct 09

15. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 (201-250)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2363

201 金曜日 きんようび Thứ 6
202 薬 くすり Thuốc uống
203 ください Xin hãy

Oct 09

16. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N2 (151-200)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1854

151 課 … khóa … カ … ””’ … khóa học, chính khóa
152 快 … khoái … カイ ココロヨ. … khoái lạc
153 券 … khoán … ケン … ””’ … vé, chứng khoán

Oct 09

17. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “động viên, an ủi”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5710

1.Go kuuun wo inotte imasu…Chúc bạn may mắn
2. Go seikou wo inote imasu…Chúc bạn thành công
3. Odaiji ni…Chúc bạn mau khỏi

Oct 09

18. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2904

Hình minh họa
“Issun saki wa yami”
Trước mắt tối thui

Oct 09

19. [Hán tự tiếng Nhật] – Cách học và lịch sử “Chữ Kanji”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2563

Kanji (漢字, Hán tự) là chữ Hán dùng trong tiếng Nhật
Man’yōgana viết ở dạng đường cong trở thành hiragana
Hiragana cũng được dùng trong sác

Oct 09

20. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Giáo dục” (p5)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 8279

201研究生….Nghiên cứu sinh
202休憩….Nghỉ giải lao
203夏休み….Nghỉ hè

Oct 09