1. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (201-250)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2442

201 電源 でんげん Nguồn điện
202 伝説 でんせつ Truyền thống, văn hóa dân gian, huyền thoại
203 電線 でんせん Dòng điện

Oct 16

2. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 (251-300)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2160

251 今月 こんげつ Tháng này
252 今週 こんしゅう Tuần này
253 こんな Chuyện này

Oct 16

3. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (111-117) “Phần cuối”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3283

111.~むきだ~(~向きだ): Phù hợp, dành cho
112.~も~なら~も~/~も~ば~も :Cũng…cũng
113.~やら~やら~: Nào là…nào là

Oct 16

4. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (71-80)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2507

71.~がち: thường…
72.~かとおもうと/~とおもったら(~かと思うと/かと思ったら:Vừa thấy….thì

Oct 16

5. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (101-110)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2522

101.~につれて~: Cùng với

Oct 16

6. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (91-100)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2662

91.~におうじて(~に応じて): Tùy theo, dựa theo
92.~における~ : Tại , trong , ở……
93.~にかかわらず~: Bất chấp…, không liên quan….

Oct 16

7. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (81-90)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2467

81.~といえば/~というと~: Nói về ~
82. ~といったら~: Nói đến~
83.~といっても(~と言っても): Dù nói là…..nhưng

Oct 16

8. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (71-80)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2156

71.~てからでないと/からでなければ : Nếu không…thì cũng không

Oct 16

9. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (61-70)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2277

61.~だけあって: Quả đúng là, tương xứng với
62.~だらけ~: Toàn là, chỉ là
63.~っけ: Nhớ không lầm là ….đúng không?

Oct 16

10. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (61-70)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2629

61.~あまり: Vì….bất thường nên
62.~いじょう~(~以上):Chừng nào, đã là…thì

Oct 16

11. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (51-60)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2446

51.~にすぎない~(~過ぎない): Chỉ là, không hơn

Oct 16

12. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N4 (51-63) “Phần cuối”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2978

Đăng bởi: Trung NguyễnNgày đăng: 16/10/2014 – 8:02 PM2978 Lượt xem51.~もの~: Vì Giải thích: Diễn tả lý do biện minh tính chính đáng của mình và đặt ở cuối câu văn. […]

Oct 16

13. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (51-60)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2475

51.~つうじて(~通じて): Thông qua (phương tiện). Suốt (thời gian)
52.~なにしろ~(~何しろ): Dù thế nào đi nữa ~

Oct 16

14. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (41-50)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2185

41.~おもうように(~思うように):Như đã nghĩ…
42.~さすが(に): quả là….
43.~ものの~:Mặc dù….nhưng là…

Oct 16

15. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N4 (41 – 50)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2499

41. ~にくい~:Khó ~
42. ~てある: Có làm gì đó ~
43. ~あいだに~(間に):Trong khi, trong lúc, trong khoảng ~

Oct 15

16. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N5 (51-60) “Phần cuối”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3283

51. ~や~など: Như là…và…
52. ~ので~: Bởi vì ~
53. ~まえに~ : trước khi ~

Oct 15

17. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Rủ bạn gái đi xem phim”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 7300

一緒に 「いっしょに」 (isshoni): cùng nhau
見る 「みる」 (miru): xem, nhìn – động từ nhóm 2
映画 「えいが」 (eiga): phim

Oct 15

18. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Hệ thống Phụ âm tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4517

Ký hiệu âm tố như sau:
• /k/, /s/, /t/, /h/ (âm điếc)
• /g/, /z/, /d/, /b/ (âm kêu)

Oct 15

19. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (36-40)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2874

36. Trạng từ ふらふら (furafura)
37. Trạng từ くたくら (kutakuta)
38. Trạng từ がくがく(gakugaku)

Oct 15

20. [Tính từ tiếng Nhật] – Bảng “tôn kính ngữ” của Tính từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2648

Cũng giống như Danh từ,
Có thể thêm tiền tố 「お」và「ご」để tạo thành kính ngữ. Tuy nhiên, cũng có trường hợp không dùng được

Oct 14