1. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (201-250)
201 電源 でんげん Nguồn điện
202 伝説 でんせつ Truyền thống, văn hóa dân gian, huyền thoại
203 電線 でんせん Dòng điện
2. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 (251-300)
251 今月 こんげつ Tháng này
252 今週 こんしゅう Tuần này
253 こんな Chuyện này
3. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (111-117) “Phần cuối”
111.~むきだ~(~向きだ): Phù hợp, dành cho
112.~も~なら~も~/~も~ば~も :Cũng…cũng
113.~やら~やら~: Nào là…nào là
4. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (71-80)
71.~がち: thường…
72.~かとおもうと/~とおもったら(~かと思うと/かと思ったら:Vừa thấy….thì
5. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (101-110)
101.~につれて~: Cùng với
6. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (91-100)
91.~におうじて(~に応じて): Tùy theo, dựa theo
92.~における~ : Tại , trong , ở……
93.~にかかわらず~: Bất chấp…, không liên quan….
7. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (81-90)
81.~といえば/~というと~: Nói về ~
82. ~といったら~: Nói đến~
83.~といっても(~と言っても): Dù nói là…..nhưng
8. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (71-80)
71.~てからでないと/からでなければ : Nếu không…thì cũng không
9. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (61-70)
61.~だけあって: Quả đúng là, tương xứng với
62.~だらけ~: Toàn là, chỉ là
63.~っけ: Nhớ không lầm là ….đúng không?
10. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (61-70)
61.~あまり: Vì….bất thường nên
62.~いじょう~(~以上):Chừng nào, đã là…thì
11. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (51-60)
51.~にすぎない~(~過ぎない): Chỉ là, không hơn
12. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N4 (51-63) “Phần cuối”
Đăng bởi: Trung NguyễnNgày đăng: 16/10/2014 – 8:02 PM2978 Lượt xem51.~もの~: Vì Giải thích: Diễn tả lý do biện minh tính chính đáng của mình và đặt ở cuối câu văn. […]
13. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (51-60)
51.~つうじて(~通じて): Thông qua (phương tiện). Suốt (thời gian)
52.~なにしろ~(~何しろ): Dù thế nào đi nữa ~
14. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (41-50)
41.~おもうように(~思うように):Như đã nghĩ…
42.~さすが(に): quả là….
43.~ものの~:Mặc dù….nhưng là…
15. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N4 (41 – 50)
41. ~にくい~:Khó ~
42. ~てある: Có làm gì đó ~
43. ~あいだに~(間に):Trong khi, trong lúc, trong khoảng ~
16. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N5 (51-60) “Phần cuối”
51. ~や~など: Như là…và…
52. ~ので~: Bởi vì ~
53. ~まえに~ : trước khi ~
17. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Rủ bạn gái đi xem phim”
一緒に 「いっしょに」 (isshoni): cùng nhau
見る 「みる」 (miru): xem, nhìn – động từ nhóm 2
映画 「えいが」 (eiga): phim
18. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Hệ thống Phụ âm tiếng Nhật
Ký hiệu âm tố như sau:
• /k/, /s/, /t/, /h/ (âm điếc)
• /g/, /z/, /d/, /b/ (âm kêu)
19. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (36-40)
36. Trạng từ ふらふら (furafura)
37. Trạng từ くたくら (kutakuta)
38. Trạng từ がくがく(gakugaku)
20. [Tính từ tiếng Nhật] – Bảng “tôn kính ngữ” của Tính từ
Cũng giống như Danh từ,
Có thể thêm tiền tố 「お」và「ご」để tạo thành kính ngữ. Tuy nhiên, cũng có trường hợp không dùng được