1. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Gia đình”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 13360

何人 「なんにん」(nannin): mấy người, bao nhiêu người
~人 「~にん」(~nin): đếm người, ( thêm số vào trước ):
一人 「ひとり」 (hitori): 1 người, 1 mình

Oct 09

2. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Thời trang” (p3)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 7818

101 スラックスquần
102 カーゴパンツquần túi hộp
103 カーゴスラックスquần túi hộp

Oct 08

3. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N5 (41-50)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2489

41.~ほど~ない~: Không … bằng
42. ~と同じ~: Giống với ~, tương tự với ~
43. ~のなかで ~ がいちばん~: Trong số … nhất

Oct 08

4. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nguồn gốc và Phân loại

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1932

Hiện nay việc khẳng định tiếng Nhật thuộc hệ thống nào vẫn nằm trong vòng tranh cãi, cần phải được chứng minh thêm.

Oct 08

5. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “chào buổi sáng – Ohayoo Gozai masu”.( おはよう ございます )

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2869

おはよう – Ohayoo (chào buổi sáng)
おっす – Ossu (chào buổi sáng)
– Không dùng với người không thân quen.

Oct 07

6. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “kế hoạch cho ngày mai”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1792

すずき: あした がっこう へ いきます か。
Ngày mai bạn có tới trường không?
ミラー: はい、いきます。

Oct 07

7. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (151-200)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1901

151 怠 … đãi … タイ … おこた.る なま.ける … lười biếng
152 胆 … đảm … タン キ … … can đảm
153 淡 … đạm … タン … あわ.い … đạm bạc

Oct 07

8. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (31-40)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3039

31. ~ようなきがする~(~ような気がする): Có cảm giác là, dường như là…..
32. ~いったん~ば/と/たら: Một khi….
33. ~でいいです~: Là được, là đủ….

Oct 07

9. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Hội thoại và những biểu hiện ngôn ngữ (p6)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2269

36. Bảo là mình sẽ tặng người ta 1 thứ gì đấy có được không
37. Nói với người ta để mình làm việc gì đó cho họ
38. Bảo để mình tiễn người ta đến ga

Oct 06

10. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ tượng Hình, tượng Thanh (26-30)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2088

26. Trạng từ にこにこ(nikoniko)
27. Trạng từ けろりと(kerorito)
28. Trạng từ ぴんぴん(pinpin)

Oct 06

11. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Từ ngữ và khí tiết” (Mùa thu)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2592

Hết hạ sang thu, khí trời thay đổi, cỏ cây dần chuyển sang sắc đỏ
trong từng đợt gió se lạnh, vạn vật như nhuốm màu u sầu
*秋晴(Aki bare) khí trời dễ chịu trong mùa thu, bầu trời tưởng như cao hơn.

Oct 06

12. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (151-200)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1851

151 王女 おうじょ Công chúa
152 応ずる おうずる Trả lời, đáp ứng
153 応接 おうせつ Tiếp ứng, tiếp đãi, tiếp khách

Oct 06

13. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Tình bạn”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3571

しかし 誰でも 太陽の 涙は まさに 重い涙だ。
Nhưng có ai biết rằng nước mắt của mặt trời chính là những giọt nắng.
人々は 笑う太陽を 見る毎に、それは 泣いて いると 言う

Oct 06

14. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Các “Đặc điểm của tiếng Nhật”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4510

Âm vị của tiếng Nhật, ngoại trừ âm “っ” (phụ âm đôi) và “ん” (âm gảy),
1. Các âm thuộc hàng “ら” (ra)
2. Âm kêu không đứng ở đầu một từ

Oct 04

15. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Kỳ nghỉ cuối tuần của bạn”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 6801

Thực hành tiếng Nhật – Các tình huống giao tiếp
ようた: メアリー さん、こんど の しゅうまつ なに を します か?
Mary, bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?

Oct 04

16. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N3 (150-200)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1908

151 連 … liên  … レン -ヅ. … つら.なる つら.ねる つ.れる … liên tục, liên lạc
152 列 … liệt  … レツ … … cột, la liệt
153 路 … lộ  … ロ ル … -じ みち … đường, không lộ, thủy lộ

Oct 02

17. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Tiếng Nhật nguồn gốc và cách học

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3923

Tiếng Nhật Bản, hay tiếng Nhật (tiếng Nhật: 日本語, Nihongo ,Nhật Bản ngữ)
Tiếng Nhật được viết trong sự phối hợp ba kiểu chữ
Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài

Oct 02

18. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Từ ngữ và khí tiết” (Mùa Hạ)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3508

* 青田(Aota ): ruộng lúa xanh, ruộng lúa còn chưa chín.
* 青梅雨 (Aotsuyu) : Bai U đổ xuống những lá non
* 炎暑 (Ensho) cái nắng như thiêu đốt của mùa hè.

Oct 02

19. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Giáo dục” (p4)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4592

151 ゼミナールHội thảo, buổi học dạng thảo luận
152 教師ゼミナーHội thảo giáo viên
153 化学記号Ký hiệu hóa học

Oct 01

20. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Thanh, tượng Hình (21-25)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2356

21. Trạng từ あたふた(atafuta) thường đi với ~する(suru)
22. Trạng từ くよくよ(kuyokuyo) thường đi với ~する(suru)
22. Trạng từ くよくよ(kuyokuyo) thường đi với ~する(suru)

Oct 01