1. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cấu tạo số nhiều nhân xưng và cách gọi
Dạng lịch sự: Thêm “gata”
Dạng thông thường: Thêm “tachi”
Dạng suồng sã: Thêm “ra”
2. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Arigatoo gozaimashita “Cảm ơn”
Khi một người nào đó đã dành 1 khoảng thời gian nhất định để làm việc gì đó cho bạn, hãy sử dụng câu này để bày tỏ sự cảm ơn trực tiếp người đó,
3. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (151-200)
151 移す うつす Lây nhiễm,di chuyển ,
152 訴える うったえる Tố tụng
153 うなる Tiếng rên,rên rỉ
4. [Học qua video bài hát] – “Vui mừng khi gặp bạn Sakura”
Sakura Anata Ni Deaete Yokatta
“Sakura ơi sakura, anh muốn gặp em, muốn gặp em ngay bây giờ!”
5. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 – Mẫu câu (21-30)
21.~かたがた: Nhân tiện, kèm
22.~たところで: Dù…thì cũng không
23.~であれ: Dù có là, hãy là
6. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Câu giao tiếp “Itadakimasu” (Cảm ơn vì bữa ăn)
いただきます。Itadakimasu “Cảm ơn vì bữa ăn”
Dùng khi lúc bắt đầu dùng bữa.
Tìm hiểu văn hóa giao tiếp Nhật
7. Phương pháp học
Đăng bởi: Học Tiếng NhậtNgày đăng: 29/09/2014 – 5:31 PM1906 Lượt xemPhương pháp học “1 THẦY ~ 1 TRÒ” Với phương pháp học “ 1 thầy – 1 trò” 1 […]
8. [Học tiếng Nhật] – qua Skype đã có mặt tại Việt Nam
Đăng bởi: Học Tiếng NhậtNgày đăng: 29/09/2014 – 12:40 AM2990 Lượt xemHọc tiếng Nhật qua Skype là phương thức học hiệu quả và được sử dụng nhiều ở các nước tiên […]
9. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (101-150)
101 株 … chu … シュ … かぶ … cổ phiếu
102 朱 … chu … シュ ア … … 0
103 鋳 … chú … チュウ イ シュ シュウ … い.る … đúc
10. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Hội thoại và những biểu hiện ngôn ngữ (p5)
26. Hỏi 1 món đồ gì đó đắt hay không
Nhóm I: これ、少し高くないでしょうか?(Kore , sukoshi takakunai deshou ka)
Nhóm II: これ、少し/ちょっと高くないですか?(Kore, sukoshi / chotto takakunai desu ka)
11. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ “tượng thanh, tượng hình” (16-20)
Trạng từ そわそわ (sowasowa)
Trạng từ おどおど(odoodo)
Trạng từ びくびく(bikubiku)
12. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Những câu “Tỏ tình” ngọt ngào trong tình yêu!
1. 愛しています
Aishite imasu: Anh yêu em
2.ねえ、私のこと愛してる?
13. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ ngữ và khí tiết “Mùa Xuân”
Những từ ngữ liên quan đến mùa xuân.
* 穀雨 (koku U) một trong 24 khí tiết
* 東風 (Kochi): Nguời Việt gọi là Đông Phong
14. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Ngôn ngữ nói trong tiếng Nhật
NE: nhỉ, nhé
素敵ですね。
Tuyệt vời nhỉ.
15. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cách gọi người thứ ba không có mặt
人=ひと=hito: Cách gọi thông thường
その人: Người đó
安藤さんという人: Người gọi là anh Andoh
16. [Từ vựng tiếng Nhật] – Cùng “đếm số” tiếng Nhật
1 – Ichi
2 – Ni
3 – San
17. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cách “Hỏi tuổi” trong tiếng Nhật
Chủ ngữ + は + なさい (đối với trẻ con) + ですか。
おいくつ (đối với người lớn)
Cách nói tuổi
18. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (151 – 200)
151 簡単 かんたん Đơn giản
152 気 き Tinh thần,tâm trạng
153 機会 きかい Cơ hội
19. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Bài học đầu tiên của “Du học sinh đến Nhật Bản”
Ở Việt Nam khi các bạn chập chững bước vào lớp học thì điều đầu tiên chúng ta được học là ” Tiên học lễ, hậu học văn
“Hãy chào nhau bằng cả tấm lòng”
20. [Tiếng Nhật qua bài hát] – Bài hát của trẻ em về “Hoa anh đào”
Bài hát của trẻ em về hoa anh đào
Sakura Sakura
(Tiếng Nhật)