Cũng giống như Danh từ, có thể thêm tiền tố 「お」và「ご」để tạo thành kính ngữ.
Tuy nhiên, cũng có trường hợp không dùng được. Ví dụ: ×おいい ×おおいしい
|
A-い/A-な |
副詞 (Phó từ) |
||
|
わかい → |
おわかい |
わかく → |
おわかく |
|
いそがしい → |
おいそがしい |
いそがしく → |
おいそがしく |
|
じょうず(な) → |
おじょうず(な) |
じょうずに → |
おじょうずに |
|
げんき(な) → |
おげんき(な) |
ていねいに → |
ごていねいに |
|
ひま(な) → |
おひま(な) |
ぶじに → |
ごぶじに(50課) |
|
ていねい(な) → |
ごていねい(な) |
ゆっくり → |
ごゆっくり |
|
しんせつ(な) → |
ごしんせつ(な) |
||
Học tiếng Nhật Bản