1. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (111-125) “Phần cuối”
111.~にそって(~に沿って): Theo, tuân theo
112.~につき: Vì…
113.~にほかならない~: Chính là, không gì khác hơn là….
2. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (101-110)
101.~どころではない: Không phải lúc để.., không thể…
102.~ないばかりか~: Không những không….
103.~にきまってる(~に決まってる): Nhất định là…
3. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (91-100)
91.~ことから~: Vì…
92.~こととなっている/~ことになっている: Dự định, quyết định…..
93.~ことに(は): Thật là….
4. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (81-90)
81.~からみて(~から見て): Nhìn từ, xét theo
82.~かわりに(~代わりに): Thay vì, đổi lại, mặt khác
83.~ぎみ(~気味): Có vẻ, hơi có, cảm giác là
5. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (71-80)
71.~がち: thường…
72.~かとおもうと/~とおもったら(~かと思うと/かと思ったら:Vừa thấy….thì
6. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (61-70)
61.~あまり: Vì….bất thường nên
62.~いじょう~(~以上):Chừng nào, đã là…thì
7. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (51-60)
51.~つうじて(~通じて): Thông qua (phương tiện). Suốt (thời gian)
52.~なにしろ~(~何しろ): Dù thế nào đi nữa ~
8. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (41-50)
41.~おもうように(~思うように):Như đã nghĩ…
42.~さすが(に): quả là….
43.~ものの~:Mặc dù….nhưng là…
9. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (31-40)
31. ~ようなきがする~(~ような気がする): Có cảm giác là, dường như là…..
32. ~いったん~ば/と/たら: Một khi….
33. ~でいいです~: Là được, là đủ….
10. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 – Mẫu câu (21- 30)
21. ~まんいち(~万一): Nếu lỡ trong trường hợp…..
22.~あえて~: Dám….
23.~がてら~: Nhân tiện …
11. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 – Mẫu câu (11 – 20)
11.~たしか(~確か): Chắc chắn là….
12.~なんといっても(~何といっても): Dù thế nào thì…
13.~といっても(~と言っても): Nói như thế nhưng mà..
12. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (01 – 10)
1. ~ことにする~: Quyết định làm (không làm) gì đó
2.~ばいいのに~: Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên
3.~なかなか~ない: Khó mà làm gì, không (như thế nào)