1. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề đặc biệt “Các số đếm”
*Số không đến số một trăm triệu
20 ni juu
21ni juu ichi
2. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Từ ngữ và khí tiết” (Mùa thu)
Hết hạ sang thu, khí trời thay đổi, cỏ cây dần chuyển sang sắc đỏ
trong từng đợt gió se lạnh, vạn vật như nhuốm màu u sầu
*秋晴(Aki bare) khí trời dễ chịu trong mùa thu, bầu trời tưởng như cao hơn.
3. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Từ ngữ và khí tiết” (Mùa Hạ)
* 青田(Aota ): ruộng lúa xanh, ruộng lúa còn chưa chín.
* 青梅雨 (Aotsuyu) : Bai U đổ xuống những lá non
* 炎暑 (Ensho) cái nắng như thiêu đốt của mùa hè.
4. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ ngữ và khí tiết “Mùa Xuân”
Những từ ngữ liên quan đến mùa xuân.
* 穀雨 (koku U) một trong 24 khí tiết
* 東風 (Kochi): Nguời Việt gọi là Đông Phong
5. [Từ vựng tiếng Nhật] – Cùng “đếm số” tiếng Nhật
1 – Ichi
2 – Ni
3 – San
6. [Từ vựng tiếng Nhật] – Một số từ thông dụng
Haru: Mùa xuân
Natsu: Mùa hè
Fuyu : Màu đông
7. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ thông dụng trong “truyện tranh Manga”
1. (gaki) – non nớt,dùng nói đứa trẻ ngỗ ngược .
2. (gambaru) – hãy làm hết sức mình:lời dặn một ai đó.
3. (hayai) – nhanh lên, khẩn trương lên.
8. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ ngữ và khí tiết “Mùa đông”
* 大晦日 (oo misoka) : đêm 30 tháng 12, đêm giao thừa.
* 風花 (Kaza hana): vào những ngày trong,
* 寒の入り (Kan no Iri) : bắt đầu tiết tiểu hàn
9. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “tình yêu”
aidokusho_愛読書_(one’s favorite book) cuốn sách yêu thích
aijin_愛人_(lover) người yêu
aijou_愛情_(love, affection) tình yêu, không nhất thiết nam nữ
10. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Thực vật” (p1)
1.しょくぶつ【植物】 Thực vật
2.熱帯植物 Thực vật miền nhiệt đới
3.植物園 Vườn thực vật
11. [Từ vựng tiếng Nhật] – Đơn vị “đếm” thông dụng
1.~にん ~người
2.ふたり hai người
3.~ぴき、わ ~con
12. [Từ vựng tiếng Nhật] – Các từ thông dụng hàng ngày
1.はります:dán
2.かけます:treo
3.かざります:trang trí
13. [Từ vựng tiếng Nhật] – Các tỉnh của Nhật Bản
1. 北海道(ほっかいどう)Hokkaidoo
2.青森県(あおもりけん)Aomori prefecture
3.秋田県(あきたけん)Akita prefecture
14. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Trái cây” (p2)
1.ごま油 ……Goma-yu…… Dầu mè
2.とうもろこし油 …….Toumorokoshi-yu……. Dầu bắp
3.サラダ油 ……..Sarada-yu (Salad oil)…….. Dầu salad
15. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng “Các món ăn vĩa hè”
1.ぜんざい => chè
2.あげはるまき => chả giò
3.なまはるまき => gỏi cuốn
16. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng thông dụng hàng ngày
1.やすみます => nghỉ ngơi
2.べんきょうします => học tập
3.おわります => kết thúc
17. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Đồ vật”
1. これ……..cái này
2. それ……..cái đó
3. あれ……..cái kia
18. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Số đếm”
1. れい,ゼロ: 0 (không)
2. いち: 1 ( một)
3. に: 2 ( hai)
19. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Thời gian”
1. いちがつ => tháng 1
2. にがつ => tháng 2
3. さんがつ => tháng 3
20. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Vị trí, địa điểm”
1. ここ……ở đây
2. そこ……ở đó
3. あそこ……ở đằng kia