1. Các câu chửi thề bằng tiếng Nhật
Các Link Học Hán tự tuyệt vời
Phương pháp Học Hán tự Hiệu quả
2. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Từ ngữ về mùa thu “
待宵 (Matsuyoi): Yến thưởng trăng trong đêm âm lịch 14 tháng 8.
山粧う (Yama Yosoou): Mùa thu cây cỏ trên núi chuyển sang sắc đỏ, trông như núi đang trang điểm.
夜長 (Yonaga): Hiện tượng ngày chóng tàn đêm kéo dài.
3. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Từ đồng nghĩa”
yamai / byouki : sự đau ốm, căn bệnh
yasumu / kyuukei suru : nghỉ ngơi
yúuhoku / bangohan : bữa ăn tối.
4. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Nghề nghiệp”
いしゃ isha Bác sỹ
かんごし kangoshi Y tá
しかい shikai Nha sỹ
5. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Các loại rau củ”
1. Đậu Cove インゲン Ingen (Kidney Beans)
2. Dưa leo きゅうり Kyuuri
3. Măng 竹の子 Take-no-ko
6. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Xuất nhập cảnh”
Pasupoto: Hộ chiếu
Arư(iru): Có
Kuru: đến
7. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Tên các loài Hoa”
tenjikubotan 天竺牡丹Hoa thược dược
suisen 水仙Hoa Thuỷ tiên
Kodemari 小手毬Hoa tiểu túc cầu
8. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “màu sắc”
Beeju.Màu be
Kaaki iro.Màu kaki
Kuri iro.Màu hạt dẻ
9. [Từ vựng tiếng Nhật] – Các từ vựng thường dùng tại Nhật
Từng vựng : hán Việt : Hiragana : NghĩaTiếng Việt
1 キッチン : : : nhà bếp
2 台所 : đài sở : だいどころ : nhà bếp
10. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Các từ phản nghĩa”
agaru : mọc, lên cao
sagaru : rơi, ngã
akarui : sáng
11. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Các từ đồng nghĩa”
nakusu / úhinau : mất
nedan / kakaku : giá
Ninhon ryouri / washoku : thức ăn Nhật
12. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Các từ ghép, đi kèm với: 気”
2. 気がいらいらする: nóng ruột
3.気がぬける: hả hơi
4. 気が付く: nhớ ra
13. [Từ vựng tiếng Nhật] – Tên 12 con giáp bằng Tiếng Nhật
十二支(じゅうにし)は、子・丑・寅・卯・辰・巳・午・未・申・酉・戌・亥の総称である(それぞれ音訓2通りの読み方がある
14. [Từ vựng tiếng Nhật] – Cách đếm “tuổi” trong tiếng Nhật
いっさい: 1 tuổi
にさい: 2 tuổi
さんさい : 3 tuổi
15. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Tên các quốc gia trên thế giới”
ベトナム : Việt Nam
インドネシア : Indonesia
タイ : Thái Lan
16. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề về “Thiên Nhiên”
1. Taiyou. …Mặt Trời
2. Chikyuu. …Trái Đất
3. Uchuu. …Vũ trụ
17. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng “Màu sắc”
Mushoku.Không màu
Hito iro.Một màu
Nana iro no nijiBảy sắc Cầu Vồng
18. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng “Các bộ phận cơ thể”
1. Atama. Đầu
2. Hitai Trán
3. Kao. Mặt
19. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng qua phim truyền hình Osen
1. わっち → わたし: Tôi
2. ~でやんす → ~でございます: là…
3. ~やした → ~ました: quá khứ của động từ
20. [Từ vựng tiếng Nhật] – Hệ thống và phân loại từ vựng tiếng Nhật
Hệ thống từ vựng Nhật Bản khá phong phú, đa dạng. Trong Daijiten (Đại từ điển) do NXB Heibon xuất bản có khoảng 70 vạn từ.