Tính từ tiếng Nhật
1. すばしこい・すばしっこい => Nhanh nhẹn, thoăn thoắt. 2. しぶとい => Gồng mình, gồng người lên, lấy hết sức. . . . . 3. あくどい => Màu sắc choe choét, lòe loẹt, khéo quá mức, quá quắt. . . 4. きもい => Ghê, ghê tởm. . . . . . 5. だるい => Mỏi, mệt mỏi. . . . . . 6. くすぐったい => Lôi thôi, luộm thuộm. Ngứa ngáy, ngứa. . . . . . 7. 脆(もろ)い => Giòn, dễ gãy, dễ đổ vỡ. . . . . . 8. 涙(なみだ)もろい => Dễ xúc động, dễ rơi lệ. . . . . . 9. 貴(とうと)い、尊(とうと)い => Quí, quí hiếm, đắt giá. . . . . . 10. 粗(あら)い => Hành động thô thiển, cục mịch. Vải thô, nhám, ráp, chất xơ. . . . . .
11. 荒(あら)い、荒っぽい => Hung tợn, sóng dữ dội. Hành động thô thiển, thô bạo. . . . . . 12. 酸(す)い、酸(す)っぱい => Chua. . . . . . 13. 淡(あわ)い => Phù du, thoáng qua. Cảnh sắc mờ nhạt, lạt, nhợt. . . . . . 14. 潔(いさぎよ)い => Trong sạch, tinh khiết, trong sáng. . . . . . 15. 醜(みにく)い => Xấu xí, khó nhìn. . . . . . 16. 情(なさ)けない => Xót, thông cảm. Từ bi, tử tế. . . . . . 17. 平(ひら)たい => Bằng phẳng, phẳng. Nói ̣bình dị, bình dân. . . . . . 18. 切(せつ)ない => Đau buồn, đau khổ, đau đớn. . . . . . 19. 素早(すばや)い => Thoăn thoắt, nhanh nhẹn. . . . . . 20. 煙(けむ)い、煙(けむ)たい => Khó thở vì khói, nghẹt thở. Khói mù mịt. . . . . .
21. 儚 (は かな)い => Mơ hồ, chẳng ra hồn ,vô ích, ngu ngốc, không đâu vào đâu (愚か・無益 , (Cuộc đời) ngắn ngủi, nhất thời ,dễ vỡ, dễ tan vỡ, hèn mọn, nhỏ mọn(みずぼらしい). . . . . . 22. 欲深(よくぶか)い => Tham lam, ham muốn nhiều thứ, tham vọng. . . . . . 23. 生臭(なまぐさ)い => Tanh, ôi tanh. Tham vọng, đầy tính toán, mưu tính. Kì quái, kì lạ, quái đản(怪しげな). . . . . . 24. 生温(なまぬる)い => (Nước) nguội, nhiệt độ giảm. Mập mờ, không rõ ràng. Buông lỏng, lỏng lẻo, (xử lí)chưa chặt chẽ. . . . . . 25. 快(こころよ)い => Sảng khoái, vui vẻ, tươi tắn. . . . . . 26. 心強(こころづよ)い => Mạnh mẽ, cứng cỏi, có nghị lực. . . . . . 27. 心細(こころぼそ)い => Trơ trọi, bơ vơ, không nơi nương tựa. Làm ngã lòng, làm nản lòng. . . . . . 28. 疎(おろそ)かな、疎(うと)い => Học qua loa, mau chóng. Làm qua quít, sơ sơ . Sơ sài, làm sơ qua. . . . . . 29. 名高(なだか)い => Nổi tiếng, nổi danh. . . . . . 30. 安(やす)っぽい => Trông rẻ rúm, trông không đẹp. Suy nghĩ rẻ rúm, nông cạn. . . . . .
31. 決(き)まり悪(わる)い => Xấu hổ, hổ thẹn. Luộm thuộm, lôi thôi. . . . . . 32. 容易(たやす)い => Dễ, dễ dàng, dễ làm. Cẩu thả, sơ ý. . . . . .
Dạy Tiếng Nhật Bản