[Tính từ tiếng Nhật] – Từ ghép đi kèm với chữ “一”

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Ngày đăng: 19/08/2014 - 9:37 AM
  • 4138 Lượt xem

Tính từ tiếng Nhật: Từ ghép đi kèm với chữ “一”

一層 (いっそ)= Đúng là, quả thật(本当に)_Hơn hẳn, hơn(いっそう)
一挙 に́(いっきょ)=Một chốc, một lát, chốc	 	 
一概 に(いちがい)=qua loa, đại khái, qua quít
一気 に(いっき)=một hơi, một mạch	 	 	 
一心 に(いっしん)=Nhất tâm, hết lòng, một lòng	 	 
一切(いっせき)=Nhất thiết, hoàn toàn, không sót lại, tất tần tật
一括(いっかつ)=Tóm lại, nhóm lại, gộp lại thành một	 
一帯(いったい)=Toàn vùng, toàn miền, khắp miền	 
一同(いちどう)=Mọi thứ, tất cả mọi người	 	 
一連(いちれん)=Liên tục, liên tiếp	 	 	 
一文(いちぶん)=Một xu, một đồng lẻ	 	 	 
一見(いっけん)=Nhìn một lần, liếc qua, thoạt nhìn	 
一覧(いちらん)=Nhìn qua	 	 	 	 
一致(いっち)=Nhất trí, đồng lòng

Dạy tiếng Nhật Bản

Bài học xem nhiều

Bài học liên quan