[Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng qua phim truyền hình Osen

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Ngày đăng: 29/10/2014 - 10:56 AM
  • 3559 Lượt xem

Osen – 1話の語彙

1. わっち → わたし: Tôi
2. ~でやんす → ~でございます: là...
3. ~やした → ~ました: quá khứ của động từ
4. ~っす → ~です: là...
5. 老舗(しにせ) → 昔から続いている店: cửa hàng có từ lâu đời
6. 料亭(りょうてい) → 日本料理の店: nhà hàng (kiểu Nhật)
7. 女将(おかみ) → 旅館や料亭の女主人: Bà chủ nhà hàng hoặc quán trọ kiểu Nhật.
8. 板前(いたまえ) → 日本料理の料理人: Đầu bếp
9. 板長(いたちょう) → 一番偉い板前: Người đầu bếp giỏi nhất
10. 二番板(にばんいた) → 二番目に偉い板前: Người đầu bếp giỏi thứ 2.
11. 追い回し(おいまわし) → 雑用係: 
12. 板場(いたば) → 台所: Bếp núc, nhà bếp
13. 仲居(なかい) → 接客係: Cô hầu bàn
14. 仲居頭(なかいがしら) → 一番偉い仲居: Trưởng phục vụ bàn
15. 面取り(めんとり) → 角を取ること: 
16. 隠し包丁(かくしぼうちょう)  → 火を通す目的などで包丁を入れるこ と : 
17. 腸(はらわた) → 内臓(ないぞう): Ruột
18. リヤカー → 人や自転車で荷物を運ぶための車: Xe kéo
19. 信楽焼き(しがらきやき) → 焼き物の1つ:
20. 合点(がってん) → 了解(りょうかい): Nắm rõ
21. 初心(うぶ) → 生まれたままの純粋さ: ý định ban đầu
22. 思想(しそう) → 生き方についての考え: Suy nghĩ về cách sống
23. 賄い料理(まかないりょうり) → 従業員用の料理: Đồ ăn của nhân viên
24. 割り下(わりした) → 出し汁を調理したもの: 
25. 割烹着(かっぽうぎ) → エプロン: Cái tạp dề
26. レシピ→ 料理の作り方(recipe): Cách nấu ăn
27. 手前味噌(てまえみそ)     → 自分のことをほめること: Tự khen mình
28. 仕分ける(しわける)      → 整理する: Sắp xếp các mặt hàng để bày biện
29. 金物(かなもの)        → 金属の物: Đồ ngũ kim, đồ vật bằng kim loại
30. 扱き使う(こきつかう)     → 激しく使う: Sử dụng với cường độ mạnh (?)
31. 按排(あんばい)   → 具合(ぐあい): Trạng thái, tình trạng (?)
32. お茶っ葉(おちゃっぱ)  → お茶の葉: Lá trà
33. 大女将(おおおかみ)   → 先代の女将: Bà chủ trước đây
34. 目利き(めきき) → 物の価値を評価できる人: Người có khả năng đánh giá giá trị của đồ vật
35. 物になる(ものになる)  → 活躍できるようになる: Trở nên nhanh nhẹn, linh lợi
36. 頬(ほ)っぺたが落ちる  → おいしい: Ngon lành, ngon miệng, ngon
37. 虫食い(むしくい)    → 虫に食べられた物: Bị sâu đục, bị mọt ăn
38. 不精(ぶしょう) → 怠ける(なまける)こと: Lười biếng, uể oải, chậm chạp, chậm trễ
39. 樽(たる)      → 木でできた入れ物: Thùng gỗ
40. 小腹(こばら)がすく  → 少しお腹がすく: Hơi đói bụng
41. 選る(よる)  → 選ぶ: Tuyển, lựa
42. 野暮(やぼ) → 人情を理解していないこと: không tinh tế; không tế nhị
43. 糀(こうじ) → 酒や味噌を作る時の菌(きん): Men (?) dùng để làm rượu và Miso
44. 部外者(ぶがいしゃ) → 無関係な人: Người ngoài cuộc, người không cùng nghề
45. 五分五分(ごぶごぶ) → 2つの差がないこと: giữ lại, trói buộc, buộc
46. 鰹節(かつおぶし)  → 魚から作った調味料: Gia vị được làm từ cá.
47. 一番出汁(いちばんだし) → 最初に取った出汁: 
48. 鮮度(せんど) → 新鮮さの度合い: độ tươi; độ tươi mới
49. 持て成す(もてなす)  → 接待する: Tiếp đãi; chiêu đãi, đối đãi
50. 草鞋(わらじ)  → 草でできた靴: Giày cỏ
51. へたれ  → 根性がない人: Người không gan dạ, 
52. 空焚き(からだき) → 鍋などに水も入れない状態でたくこ と : Đun xoong, nồi, 
chảo mà không cho nước

 

Dạy tiếng Nhật Bản

Bài học xem nhiều

Bài học liên quan