1. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (121-130)
121. ~とばかり(に):Cứ như là, giống như là
122. ~とみるや: Vừa…thì liền
123. ~ともあろうものが:Với cương vị….nhưng
2. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (251-300)
251 釣鐘 つりがね Cái chuông lớn, chuông treo
252 吊るす つるす Treo
253 手当て てあて Trợ cấp, bồi thường, điều trị y tế
3. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (201-250)
201 訂 … đính … テイ … … đính chính
202 廷 … đình … テ … … pháp đình, triều đình
203 亭 … đình … テイ チン … … cái đình
4. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1(171-186) “Phần cuối”
171. ~もなにも: Và mọi thứ
172. ~ものやら: Vậy nhỉ, không biết
173. ~ものを: Vậy mà
5. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (161-170)
161. ~ぶんには(~分には): Nếu chỉ…thì
162. ~べからず: Không thể, không được
163. ~べく: Làm để
6. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (151-160)
151. ~ぬまに(~ぬ間に): Mà không biết
152. ~ねば/ねばならない: Phải làm
153. ~のみならず: Hơn nữa, và còn thêm
7. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1(141-150)
141. ~かまけて: Bị cuốn vào, mãi mê
142. ~こしたことはない: Không gì hơn
143. ~にしてはじめて: Kể từ lúc
8. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (131-140)
131. ~なみ(~並み): Giống như là
132. ~ならいざしらず: Nếu là…thì được nhưng
133. ~ならまだしも: Nếu…được rồi, đằng này
9. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (111-120)
111. ~というところだ: Đại khái ở mức, bét nhất thì cũng
112. ~といえども: Tuy…nhưng, chắc chắn là
113. ~といったらない: Cực kì
10. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (101-110)
101.~ではあるまいし: Vì không phải A nên đương nhiên B
102.~て(は)かなわない: Không thể chịu đựng được
103.~てはばからない: Liều lĩnh, bạo gan dám…
11. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (91-100)
91.~だに: Thậm chí, ngay cả
92. ~ためしがない: Chưa từng, chưa bao giờ
93.~たらんとする: Muốn trở thành, xứng đáng với
12. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (81-90)
81.~くらいなら: Nếu ….tốt hơn
82.~ぐるみ: Toàn bộ, toàn thể
83.~ことこのうえない(~ことこの上ない): Rất là
13. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (71-80)
71. ~いがいのなにものでもない(~以外のなにものでもない: Chính là, đúng là, không sai
72.~いかに~ても: Dù thế nào thì
73.~いかんだ: Tùy theo, phụ thuộc vào
14. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (61-70)
61.~(で)すら: Thậm chí, ngay cả
62.~というども: Mặc dù, tuy nhiên, nhưng
63.~ぱなし:Để nguyên, giữ nguyên
15. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1(51-60)
51.~ないではすまない:Không thể không làm gì đo, buộc phải làm
52.~をふまえて:Tuân theo, dựa theo
53.~をおして: Mặc dù là, cho dù là
16. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (41-50)
41.べからず: Không nên, không được làm điều gì
42.~をきんじえない(~を禁じ得ない): Không thể ngừng việc phải làm…
43.!たりとも: Dù chỉ là, thậm chí là…
17. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (201-250)
201 電源 でんげん Nguồn điện
202 伝説 でんせつ Truyền thống, văn hóa dân gian, huyền thoại
203 電線 でんせん Dòng điện
18. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1(31-40)
31.~とあいまって(~と相まって): Cùng với, kết hợp với, ảnh hưởng lẫn nhau.
32.~をよそに: Không quan tâm, không để ý đến
33.~ないまでも: Dù không làm…ít nhất cũng phải
19. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (151-200)
151 等 とう Vân vân, tương tự….
152 陶器 とうき Đồ gốm, đồ sứ
153 等級 とうきゅう Lớp
20. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (151-200)
151 怠 … đãi … タイ … おこた.る なま.ける … lười biếng
152 胆 … đảm … タン キ … … can đảm
153 淡 … đạm … タン … あわ.い … đạm bạc