1. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các cặp trạng từ lặp
あちこち=Đây đó
生き生き=Sống động ( y như thật), Tươi sống ( rau quả), Đầy sức sống (tính cách)
いちいち=Lần lượt từng cái một
2. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (71-75)
1. 蝋燭の火ゆらゆらしている。
Rousoku no hi yurayura shite iru.
Ngọn lửa của cây nến đang lay động.
3. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ chỉ “thể các hoặc mức độ”
-Pan wa, amari suki dewa arimasen.
Tôi không thích bánh mỳ lắm
-chotto matte kudasai.
4. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ thường gặp
1. 大事な客が来るので、部長はそわそわしている。
Daiji na kyaku ga kuru node, buchou wa sowasowa shite iru.
Vì có khách quan trọng sắp đến nên trưởng phòng đang bồn chồn.
5. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (66-70)
66. Trạng từ めきめき(mekimeki)
67. Trạng từ ぼつぼつ(Botsu botsu)
68. Trạng từ どっと (dotto)
6. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ chỉ nơi chốn
-Jon san ga, koko no kimashita.
John đẫ đến đây.
-Soko ni ikitai desu.
7. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (61-65)
61.Trạng từ そっと(sotto)
62. Trạng từ うっかり (ukkari)
63. Trạng từ のろのろ (noronoro)
8. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ chỉ thời gian.
-Mainichi shinbun o yomimasu.
Tôi đọc báo mỗi ngày.
-Sugu kite kudasai.
9. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (56-60)
56. Trạng từ しっかり(Shikkari)
57. Trạng từ はっきり(hakkiri)
58. Trạng từ ちゃっかり(chakkari)
10. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (51-55)
1. 阿部君は彼女にせっせとラブレターを書いた。
Abe-kun wa, kanojo ni sesseto raburetaa wo kaita.
Anh Abe hí hoáy viết một bức thư tình cho người bạn gái.
11. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các dạng trạng từ
Để thành lập các trạng từ từ các tính từ -na , hãy sử dụng tiểu từ ni sau tính từ
Tính từ -na trang từ
shizuka / yên tĩnh
12. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Hành, tượng Thanh (46-50)
46. Trạng từ げらげら(geragera)
47. Trạng từ ぶるぶる (buruburu)
48. Trạng từ ごしごし (goshigoshi)
13. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Hình, tượng Thanh (41-45)
41.Trạng từ ぺらぺら(perapera)
42. Trạng từ ぶうぶう(buubuu)
43. Trạng từ すらすら (surasura)
14. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (36-40)
36. Trạng từ ふらふら (furafura)
37. Trạng từ くたくら (kutakuta)
38. Trạng từ がくがく(gakugaku)
15. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (31-35)
31. Trạng từ うろうろ(urouro) thường đi với ~する(suru)
32. Trạng từ よろよろ (yoroyoro)
33. Trạng từ うとうと (utouto)
16. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ tượng Hình, tượng Thanh (26-30)
26. Trạng từ にこにこ(nikoniko)
27. Trạng từ けろりと(kerorito)
28. Trạng từ ぴんぴん(pinpin)
17. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Thanh, tượng Hình (21-25)
21. Trạng từ あたふた(atafuta) thường đi với ~する(suru)
22. Trạng từ くよくよ(kuyokuyo) thường đi với ~する(suru)
22. Trạng từ くよくよ(kuyokuyo) thường đi với ~する(suru)
18. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ “tượng thanh, tượng hình” (16-20)
Trạng từ そわそわ (sowasowa)
Trạng từ おどおど(odoodo)
Trạng từ びくびく(bikubiku)
19. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Hình, tượng Thanh (11-15)
11. Trạng từ がっかり(gakkari)
12.Trạng từ はっと(Hatto)
13. Trạng từ ぎょっと (gyotto)
20. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Hình, tượng Thanh (05 – 10)
5. Trạng từ わくわく(wakuwaku)
6. Trạng từ どきどき (dokidoki)
7. Trạng từ はらはら(Harahara)