Học tiếng Nhật – Từ vựng tiếng Nhật Phương hướng
Higashi: hướng đông Nishi: hướng tây Manami: hướng nam Kita: hướng bắc Hokutou: đông bắc Nantou: đông nam Hokusei: tây bắc Nansei: tây nam Touzai: tây đông Nanboku: bắc nam Yoko: ngang Tate: dọc Migi: bên phải Hidari: bên trái Zenmen: phía trước Koumen: phía sau Tonari: bên cạnh Mannaka: ở jữa Taimen: đối diện Mukou: bên kia Ushiro: đằng sau Doko: ở đâu? Mae muki: hướng phía trước Ushiro muki: hướng phía sau
Học tiếng Nhật Bản