Bài học mới nhất
1. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Chia động từ và tính từ ở “Thì hòan thành”
する
した
勉強する (benkyō suru, học)
2. [Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (301-350)
301 能noo ..năng năng lực, tài năng
302 有yuu, u ..hữu sở hữu, hữu hạn
303 町choo ..đinh khu phố
3. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Kinh nghiệm học tiếng Nhật dành cho người mới bắt đầu
Nhật ngữ là một ngôn ngữ được đánh giá là khó nhất thế giới.
Chính vì vậy, việc học tiếng Nhật với người mới bắt đầu
quả thật cần rất nhiều sự cố gắn
4. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Vị trí – Địa điểm”
ここ……ở đây
そこ……ở đó
あそこ……ở đằng kia
5. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (851 – 900)
851 信仰 しんこう Đức tin, niềm tin, tín ngưỡng
852 信号 しんごう Đèn giao thông, tín hiệu
853 人工 じんこう Nhân tạo, do con người tạo ra, con người làm việc, kỹ năng con người
6. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 12
Đăng bởi: Trí ChơnNgày đăng: 10/12/2014 – 10:52 PM2549 Lượt xemHọc tiếng Nhật Bản Lớp Sơ cấp 2 Bài 12 Minano Nihongo I。 So sánh 1. Danh […]
7. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Ngành Ô Tô”
1. Áp dụng, ứng dụng適用(てきよう)Application
2. Ẩn, giấu kín隠す(かくす)Hide
3. Ảnh hưởng xấu悪影響(あくえいきょう)Mischief …
8. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (81-85)
81.Trạng từ びりびり(biribiri)
82. Trạng từ ごろごろ(gorogoro)
83. Trạng từぶくぶく(bukubuku)
9. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Chuyện hẹn hò cùng đi leo núi”
遅い 「おそい」 (osoi): chậm, muộn.
景色 「けしき」(keshiki): cảnh sắc, phong cảnh
痛い 「 いたい」 (itai): đau
10. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (851-900)
851 墨 すみ Mực,mực đen
852 澄む すむ Trở nên trong sạch,trở nên sáng ,trở nên trong
853 相撲 すもう Vật sumo
11. [Han tự tiếng Nhật] – 214 Bộ trong Hán tự
1. 一 nhất ,.. số một
2. 〡 cổn ,.. nét sổ
3. 丶 chủ ,.. điểm, chấm
12. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Câu chúc Giáng sinh”
Merry Christmas!
メリー リスマス!(クリスマスおめでとう!)
( meri-kurisumasu) : Chúc mừng giáng sinh
13. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Một số câu tán tỉnh”
- Anh sẽ che chở cho em
watashi ha anata ga mamoru
(私は貴方が守る)
14. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Từ Hán có trong tiếng Việt nhưng không có trong tiếng Nhật
tranh chấp 爭執 / phân tranh 紛争 (ふんそう funsō)
từ trần 辭塵 / thệ khứ 逝去 (せいきょ seikyo)
ủy ban 委班 / ủy viên hội 委員会 (いいんかい iinkai).
15. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Hán tự “Đồng từ dị nghĩa, khác sắc thái”
ủng hộ 擁護 (ようご yōgo) → chi trì 支持 (しじ shiji);
văn phòng 文房 (ぶんぼう bunbō) → sự vụ sở 事務所 (じむしょ jimusho);
xuất khẩu 出口 (でぐち deguchi) → thâu xuất 輸出 (ゆしゅつ yushutsu).
16. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Hán tự ghép N3
自由 じゆう tự do
生徒 せいと sinh đồ
階段 かいだん giai đoạn
17. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Tên tiếng Nhật cho Nữ”
TÊN TIẾNG NHẬT HAY DÀNH CHO NỮ
Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu
Akako: màu đỏ
18. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Tên tiếng Nhật cho Nam”
TÊN TIẾNG NHẬT HAY DÀNH CHO NAM
Aki: mùa thu
Akira: thông minh
19. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trợ từ
Trợ từ chỉ nơi chốn trong tiếng Nhật に、で
助詞のポイント① 場所の 「に」 と 「で」
20. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Những lưu ý quan trọng trong bài thi năng lực Nhật ngữ TOP J
Đăng bởi: Trung NguyễnNgày đăng: 26/11/2014 – 4:16 PM3011 Lượt xemHọc tiếng Nhật Bản – Một số đặc điểm cơ bản của bài thi TOP J Coi trọng […]