Bài học mới nhất
1. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – “3 loại câu cơ bản”
好きな食べ物はてんぷらです。
Suki na tabemono wa tenpura desu( suki na 好きな: ưa thích, tabemono: phần trên )
Món ăn ưa thích của tôi là tempura
2. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Động từ “Dạng khiêm tốn và kính cẩn”
-Watakushi ga Tanaka san o oyobi shimasu.
Tôi sẽ gọi ông Tanaka.
-Hiru made ni onaoshi shimasu.
3. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trợ từ “HODO” Phạm vi hoặc mức độ
-Sen en hodo desu
Nó khoảng 1000 Yên
-Isshuukan hodo de dekimasu.
4. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Phương hướng”
Doko: ở đâu?
Mae muki: hướng phía trước
Ushiro muki: hướng phía sau
5. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Từ ngữ về mùa thu “
待宵 (Matsuyoi): Yến thưởng trăng trong đêm âm lịch 14 tháng 8.
山粧う (Yama Yosoou): Mùa thu cây cỏ trên núi chuyển sang sắc đỏ, trông như núi đang trang điểm.
夜長 (Yonaga): Hiện tượng ngày chóng tàn đêm kéo dài.
6. [Hán tự tiếng Nhật] – Từ đồng từ & nghĩa nhưng thứ tự đảo ngược
ngoại lệ/lệ ngoại: 例外 (れいがい reigai)
sở đoản/đoản sở: 短所 (たんしょ tansho)
tích lũy/luỹ tích: 累積 (るいせき ruiseki).
7. [Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (251-300)
251 建ken, kon …kiến kiến thiết, kiến tạo
252 価ka …giá giá cả, vô giá, giá trị
253 付fu ..phụ phụ thuộc, phụ lục
8. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cách viết các kí tự đặc biệt trong bộ gõ IME
* ¨ ヾ ¢ Ⅷ ' ゝ £ н etc.
きごう
kigou
9. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Một số từ tình huống có thể bạn chưa biết
はいい : từ chối, không cần (iranai 要らない)
がいい: muốn (hoshii ほしい)
10. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – “Cách sử dụng trợ từ で”
豆腐は大豆で作ります。 Đậu phụ làm bằng đậu tương.
これは粘土で作ったはちです。 Cái này làm bắng đất sét.
11. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Hội thoại “Giờ giới nghiêm”
ばれる (bareru): bị phát hiện, bị bắt.
秘密 が ばれる (himitsu ga bareru): bị mật bị phanh phui.
ばれました (baremashita): đã bị phát hiện
12. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (651-700)
651 霜 … sương … ソウ … しも … sương mù
652 衰 … suy … スイ … おとろ.える … suy thoái
653 佐 … tá … … … phò tá, trợ tá
13. [Từ vựng tiếng Nhật] – “Tên bảo bối trong truyện Doremon”
Máy ghi âm trò chơi.レコーダーゲーム。Rekōdāgēmu.
Nhánh cây tầm gửi. ヤドリギのブランチ。Yadorigi no buranchi.
Album ghi hìnhアルバムレコーディング Arubamurekōdingu
14. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Những câu chào hỏi tiếng Nhật đơn giản
ありがとう ございます arigatou gozaimasu : xin cảm ơn
すみません-sumimasen : xin lỗi…
おねがいします-onegaishimasu : xin vui lòng
15. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cách nói rút gọn của người Nhật
たべられない -> たべらんない ( taberannai)
みられなかった -> みらんなかった ( mirannakatta)
わからない -> わかんない (wakannai)
16. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Chia động từ và tính từ “Thể cầu khiến”
にさせる
簡単 (kantan, đơn giản)
簡単にさせる (kantan nisaseru)
17. [Động từ tiếng Nhật] – Cách sử dụng động từ
Ngôi thứ Nhất
Ikimasu/I go
Ikimasu/we go
18. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (801-850)
801 条件 じょうけん điều kiện, điều khoản
802 正午 しょうご buổi trưa, giữa ngày
803 正直 しょうじき trung thực, tính toàn vẹn, sự thẳng thắn
19. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Hội thoại “Lỡ hẹn”
電池 (でんち) (denchi): pin
充電 (じゅうでん) (juuden): nạp điện
交換 (こうかん) (koukan): thay, thay đổi, hoán
20. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trạng từ “Từ tượng hình, tượng thanh (76-80)”
1. 朝から雨がざあざあ降っている。
Asa kara ame ga zaazaa futte iru.
Trời đổ mưa ào ào từ buổi sáng.