Bài học mới nhất
1. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Những câu nói khi chia tay”
1.Tôi không thể gặp lại bạn được nữa. (I can’t see you any more.)
–> (Mō aenai wa.) (Nữ)
–> (Mō aenai yo.) (Nam)
2. [Hán tự tiếng Nhật ] – Từ Hán không có hoặc không được sử dụng
1)Bang giao (邦交) 国交 「こっこう」
2)Báo chí (報誌) 新聞雑誌 「しんぶんざっし」
3)Bảo đảm (保担) 保証 「ほしょう」
3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Đàm thoại giao tiếp trường đại học”
ここはだいがくのぜんもんです.
Koko wa daigaku no zenmon desu.
Chỗ này là cổng chính của trường đại học.
4. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các cặp trạng từ lặp
あちこち=Đây đó
生き生き=Sống động ( y như thật), Tươi sống ( rau quả), Đầy sức sống (tính cách)
いちいち=Lần lượt từng cái một
5. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tính từ đuôi い
ひどい==>nghiêm trọng ,trầm trọng
太い(ふとい)==>béo ,mập
細い(ほそい)==>thon thả (dáng người) ,thon dài
6. [Bảng chữ cái tiếng Nhật] – Hiragana và Katakana
1. あ い う う お ア イ ウ エ オ
2. か き く け こ カ キ ク ケ コ
3. さ し す せ そ サ シ ス セ ソ
7. [Giáo trình tiếng Nhật] – Bài 14 Minano Nihongo
II NGỮ PHÁP Ngữ pháp bài này rất là khó, và đây là một trong những ngữ pháp thường xuyên dùng trong tiếng Nhật, nếu không nắm kĩ phần này, các bạn sẽ không thể nào bước lên tiếp đuợc.
* Ngữ pháp 1:
8. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Shitsumon: Hỏi (Chất vấn )”
- Ookisa wa donogurai desu ka ? – Độ lớn khoảng bao nhiêu ?
– Haba wa donogurai desu ka ? – Bề ngang khoảng bao nhiêu ?
– Takasa wa donogurai desu ka ? – Chiều cao khoảng bao nhiêu ?
9. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Động từ thể bị động
Bị động
-Meri san wa okaasan ni shinaremashita
Mari bị chết bởi mẹ cô ta
10. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (86-90)
86. Trạng từ ごちゃごちゃ(gochagocha)
Diễn tả tình trạng lộn xộn, bừa bộn, không được sắp xếp của nhiều vật.
Thường đi với ~だ, ~する(suru)
11. [Học tiếng Nhật] – Thành ngữ Nhật Bản Kyoto, Edo (p7)
61. – Rất hợp với vung nứt này!
– Sao mình lại là nồi nứt!
“Warenabe ni tojibuta”
12. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Hán tự N1 (701-750)
701 彩 … thái … サイ イロド. … … sắc thái
702 泰 … thái … タ … … thái bình
703 惨 … thảm … サン ザン … みじ.め いた.む むご.い … thảm thương, thảm sát
13. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Hội thoại trong lớp học về bài kiểm tra
将来 (しょうらい) (shourai): tương lai
点数 (てんすう) (tensuu): điểm
満点 (まんてん) (manten): điểm tuyệt đối
14. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Giao tiếp “Kansha, Shazai – Cảm tạ, tạ lỗi”
- Daijoobu desu yo ! – Không sao đâu !
– Ki ni shinaide kudasai – Xin đừng lo lắng chú ý về điều đó.
– Moo wasurete kudasai – Xin hãy quên điều đó đi.
15. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Một số câu từ thông dụng nhất trong tiếng Nhật
ureshii ! – vui quá (la lá la )!
totemo kandoo shimashita ! – thật cảm động !
ii naa ! – tốt đấy !
16. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (801-850)
801 準急 じゅんきゅう Xe tốc hành thông thường
802 準じる じゅんじる Căn cứ vào, lấy làm tiêu chuẩn
803 準ずる じゅんずる Tương ứng với
17. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp Ngữ pháp N5
~は Thì, là, ở
~も Cũng, đến mức, đến cả
~で Tại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian)
18. [Học tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ Pháp N4
01~(も)~し、~し (Cũng) Và, vừa
02~によると~そうです。Theo ~ thì nghe nói là ~
03~そうに/そうな/そうです。Có vẻ, trông như, Nghe nói là
19. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Các câu châm ngôn tiếng Nhật
1/ 大きな野望は偉大な人を育てる.
ookina yabou wa idaina hito wo sodateru.
Hi vọng lớn làm nên người vĩ đại
20. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Một số câu đàm thoại khi gọi điện thoại
Moshi moshi, Khanh to moushimasu : Alô, tôi tên là Khanh
Tanakasan wa irasshai masuka : Chị Tanaka có ở đó không ạ
Yoku kikoemasen kara, mou sukoshi ooki koe de hanashite itadakemasen ka