1. Từ điển Hán tự hay nhất
夏 : HẠ
蚕 : TẰM
2. [Hán tự tiếng Nhật] – Học Kanji từ con số 0
日 nhật = mặt trời: Vẽ hình mặt trời
中 trung = giữa: Chặt đôi ở giữa
長 trường = dài: Tượng hình tóc dài của người già
3. [Hán tự tiếng Nhật] – 200 chữ Kanji ít nét nhất
1 一 nhất ichi, itsu một, đồng nhất
2 乙 ất otsu can Ất, thứ 2
3 九 cửu kyuu, ku chín
4. [Hán tự tiếng Nhật ] – Từ Hán không có hoặc không được sử dụng
1)Bang giao (邦交) 国交 「こっこう」
2)Báo chí (報誌) 新聞雑誌 「しんぶんざっし」
3)Bảo đảm (保担) 保証 「ほしょう」
5. [Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (301-350)
301 能noo ..năng năng lực, tài năng
302 有yuu, u ..hữu sở hữu, hữu hạn
303 町choo ..đinh khu phố
6. [Han tự tiếng Nhật] – 214 Bộ trong Hán tự
1. 一 nhất ,.. số một
2. 〡 cổn ,.. nét sổ
3. 丶 chủ ,.. điểm, chấm
7. [Hán tự tiếng Nhật] – Từ đồng từ & nghĩa nhưng thứ tự đảo ngược
ngoại lệ/lệ ngoại: 例外 (れいがい reigai)
sở đoản/đoản sở: 短所 (たんしょ tansho)
tích lũy/luỹ tích: 累積 (るいせき ruiseki).
8. [Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (251-300)
251 建ken, kon …kiến kiến thiết, kiến tạo
252 価ka …giá giá cả, vô giá, giá trị
253 付fu ..phụ phụ thuộc, phụ lục
9. [[Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (201-250)
201 午go… ngọ chính ngọ
202 工koo, ku.. công công tác, công nhân
203 省sei, shoo…. tỉnh tỉnh lược, phản tỉnh, hồi tỉnh
10. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự chữ Điền 田
1 稲田【いなだ】【ĐẠO ĐIỀN】.
・ paddy field; rice field; autumn
・ cánh đồng lúa; mùa thu
11. [Hán tự tiếng Nhật] – Học Hán tự chữ Yếu
1 一要素【いちようそ】【NHẤT YẾU TỐ】.
・ one element; one factor
・ một phần tử; một nhân tố (hệ số)
12. [Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (151-200)
151 進shin ….tiến thăng tiến, tiền tiến, tiến lên
152 平hei, byoo ….bình hòa bình, bình đẳng, trung bình, bình thường
153 教kyoo …giáo giáo dục, giáo viên
13. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự (草:)
Đăng bởi: Trí ChơnNgày đăng: 04/11/2014 – 8:12 PM3267 Lượt xemHọc Hán tự Giải thích bằng tiếng Nhật Chia sẽ trên TwitterChia sẽ trên FacebookChia sẽ trên LinkedInChia sẽ trên […]
14. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự (朝: chữ triều)
Đăng bởi: Trí ChơnNgày đăng: 04/11/2014 – 7:58 PM3432 Lượt xemHán tự (朝: chữ triều) Giải thích bằng tiếng Nhật Chia sẽ trên TwitterChia sẽ trên FacebookChia sẽ trên LinkedInChia […]
15. [Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhât (101-150)
101 外 ngoại ngoài, ngoại thành, ngoại đạo gai, ge
102 最 tối nhất (tối cao, tối đa) sai
103 調 điều, điệu điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai điệu choo
16. [Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (51-100)
51 対 đối đối diện, phản đối, đối với tai, tsui
52 金 kim hoàng kim, kim ngân kin, kon
53 子 tử tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử shi, su
17. [Hàn tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (01-50)
1 日 nichi, jitsu…nhật mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo
2 一 ichi, itsu…nhất một, đồng nhất, nhất định
3 国 koku…..quốc nước, quốc gia, quốc ca
18. [Hán tự tiếng Nhật] – Cách học và lịch sử “Chữ Kanji”
Kanji (漢字, Hán tự) là chữ Hán dùng trong tiếng Nhật
Man’yōgana viết ở dạng đường cong trở thành hiragana
Hiragana cũng được dùng trong sác
19. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự – Các “bộ” tên bộ (p4)
151. 豆 ….đậu ,.. hạt đậu, cây đậu
152 .豕 …thỉ ,.. con heo, con lợn
153. 豸 ….trãi ,.. loài sâu không chân
20. [Hán tự tiếng Nhật] – Các “Bộ, tên bộ” (p3)
101. 用 …dụng ,.. dùng
102. 田 ….điền ,.. ruộng
103. 疋(匹) ……thất ,.. đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)