Bài học mới nhất
1. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 (41- 100)
41. 歩く あるく Đi bộ
42. あれ Cái kia
43. いい/よい Tốt
2. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Họ của người Nhật”
1 阿部 … あべ … Abe
2 秋山 … あきやま … Akiyama
3 安藤 … あんどう … Andoo
3. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Động vật”
1 . ヒョウ…. leopard …beo
2 . 雄牛 …bull …bò đực
3 . 乳牛 ….cow….. bò cái
4. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Ngành điện” (p1)
1. 電位 .. でんい .. điện thế
2 .電子 .. でんし .. điện tử
3 .電荷 .. でんか .. phí điện
5. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N5 (11 – 20)
1. ~ から ~ : từ ~ đến ~
2. ~あまり~ない ~ : không ~ lắm
3. ~ 全然~ない ~: hoàn toàn ~ không.
6. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề về “Gốm sứ”
1. セラミック..Gốm sứ.. Ceramic
2. 陶磁器… とうじき… ceramics and porcelain
3. 陶芸品… とうげいひん… ceramic art
7. [Hán tự tiếng Nhật] – Chủ đề “Các bộ, tên bộ” (P1)
1. 一 ..nhất ,.. số một
2. 〡 …cổn ,.. nét sổ
3. 丶 ….chủ ,.. điểm, chấm
8. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “kinh tế” (Chứng khoán)
1. 証券保管振替機構…Trung tâm lưu giữ chứng khoán
2. 外国為替市場…Thị trường hối đoái
3. 前払うひよう….Chi phí trả trước
9. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Giáo dục” (p1)
1.音楽..Âm nhạc
2.医者..Bác sĩ
3.学校医….Bác sĩ học đường
10. [Từ vựng tiếng Nhật] – Các từ liên quan đến chữ “目”
1. 目 … め … eye … mắt
2 .右目 … みぎめ … right eye … mắt phải
3 .左目 … ひだりめ … left eye … mắt trái
11. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Thể thao”
1)エアロビクス…..Thể dục nhịp điệu – Aerobics
2) 合気道…….Aikido
3)アクアティック…..Thể thao dưới nước – Aquatics
12. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Chủ đề “Cuộc sống”
1. 長所は短所。
Ưu điểm cũng là khuyết điểm.
2. 果報は寝て待て。
13. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Tính cách, tâm trạng”
1. 衝動的な => しょうどうてきな => bốc đồng
2. 愉快な => ゆかいな => buồn cười
3. 気分屋の => きぶんやの => Buồn rầu, ủ rũ
14. [Bảng chữ cái tiếng Nhật] – Chữ Katakana
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy những bảng Katakana cơ bản.
Katakana là một bảng chữ cái ngữ âm thường được sử dụng
để đại diện cho những gì thường được đặt tên là “từ vay mượn” ….
15. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (01-50)
1. あいかわらず Như thường lệ ,giống như
2 . アイデア/アイディア Ý tưởng
3 . あいまい Mơ hồ ,không rõ ràng
16. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (01 – 10)
1. ~ことにする~: Quyết định làm (không làm) gì đó
2.~ばいいのに~: Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên
3.~なかなか~ない: Khó mà làm gì, không (như thế nào)
17. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (01-50)
1. あっ Ah!,Oh!
2. 愛 あい Yêu
3. 挨拶 あいさつ Chào hỏi
18. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (01 – 10)
1. ~たばかり~ : Vừa mới ~
2. ~ようになる~: Trở nên ~, trở thành ~
3. ~ことになる~: Được quyết định là, được sắp xếp là, trở nên ~
19. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Ô tô” (p1)
1. 扁平(へんぺい)…Splay…….Bằng phẳng, nhẵn nhụi
2. 名札(なふだ)….Name card……Bảng tên
3. ギヤ…Gean.. Bánh răng
20. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “ngành Y” (Cơ thể người)
1. 膝小僧 ひざこぞう …..knee ……đầu gối
2. 腿 もも…. thigh……. đùi
3. 胴 どう ………waist…….. eo