Bài học mới nhất

1. [Phó từ tiếng Nhật] – Nối câu trong tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Phó từ
  • Lượt xem: 3013

彼は留学生で,今大学で経済を勉強している.
Cậu ấy là du học sinh và hiện nay đang học kinh tế ở đại học.
お金を稼いで貯金すればいつか豊かになる.

Sep 11

2. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ “lặp”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Trạng Từ
  • Lượt xem: 2060

あちこち→Đây đó
いちいち Mọi thứ, từng cái một
いちいち→Lần lượt từng cái một

Sep 11

3. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Cách học chữ kanji, hiragana, katakana

1.Chữ Kanji trong tiếng Nhật
2.Chữ Hiragana trong tiếng Nhật
3. Chữ Katakana trong tiếng Nhật

Sep 10

4. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (51 – 100)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Từ vựng
  • Lượt xem: 1820

51 何の どの Gì, cái gì
52 土俵 どひょう Đấu trường
53 土木 どぼく Công trình cộng

Sep 10

5. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Giờ giấc”

今 何時 ですか?
Bây giờ là mấy giờ?
今 6時 です。

Sep 10

6. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Tin học”

1.リレーショナル relational
2.コネ connection
3.アスタリスク dấu hoa thị

Sep 10

7. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng thông dụng hàng ngày

1.やすみます => nghỉ ngơi
2.べんきょうします => học tập
3.おわります => kết thúc

Sep 10

8. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N4 (51 – 100)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Hán tự
  • Lượt xem: 2528

51 動 … động… ドウ ウゴ.カ … うご.く … hoạt động, chuyển động
52 用 … dụng… ヨウ モチ.イ … sử dụng, dụng cụ, công dụng
53 洋 … dương … ヨ … … đại dương, tây dương

Sep 10

9. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N5 – Mẫu câu (21 – 30)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Ngữ pháp
  • Lượt xem: 4176

21. ~ ましょうか?~ :Tôi ~ hộ cho anh nhé
22. ~ がほしい: Muốn:
23. ~たい~: Muốn

Sep 10

10. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Nét thú vị của Nhật ngữ

Có nhiều bạn theo học nhật ngữ vì môn
Nhật ngữ có rất nhiều những nét thú vị và bất ngờ
Hoa mơ và con ngựa (Uma) tuy không có điểm

Sep 09

11. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Đồ vật”

1. これ……..cái này
2. それ……..cái đó
3. あれ……..cái kia

Sep 09

12. [Hán tự tiếng Nhật] – “Các bộ, tên bộ” (P2)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Học Hán tự
  • Lượt xem: 2005

51. 干… can ,.. thiên can, can dự
52. 幺 ..yêu ,.. nhỏ nhắn
53. 广 ..nghiễm ,.. mái nhà

Sep 09

13. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng chuyên ngành “Cơ khí” (P2)

51リレ….Role
52コンタクトリレー….Roơle congtắcto
53ダクト……Ống ren

Sep 09

14. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 – Mẫu câu (11 – 20)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Ngữ pháp
  • Lượt xem: 3279

11.~がさいご(~が最後): Khi mà…
12.~まみれ: Bao trùm bởi, mình đầy
13.~とあれば: Nếu…, thì….

Sep 09

15. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Những câu chào hỏi cơ bản”

A: こんにちは
Xin chào
B: こんにちは

Sep 08

16. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Phương pháp học chữ Kanji

I. Cấu trúc chữ 漢字 .
1. Phần bộ ( chỉ ý nghĩa của chữ )
2. Phần âm ( chỉ âm đọc gần đúng của chữ )

Sep 08

17. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (51 – 100)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Từ vựng
  • Lượt xem: 3092

51 銅 どう …..Đồng,cơ thể
52 統一 とういつ …..Thống nhất
53 案外 あんがい …..Ngoài ra,bất ngờ

Sep 08

18. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng chuyên ngành “Thời trang” (P2)

51 絹糸 きぬいと… tơ
52 ナイロン……nylon ni lông
53 レース…..đăng ten

Sep 08

19. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Cách sử dụng trợ từ (が và を)

1. Biểu hiện chủ ngữ trong câu
2.Biểu hiện đối tượng
3.Trợ từ kết nối

Sep 08

20. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Giáo dục” (p2)

51.奨学金…..Học bổng
52.学者…..Học giả
53.欠席届….Đơn xin nghỉ( học)

Sep 08