Bài học mới nhất
1. [Phó từ tiếng Nhật] – Nối câu trong tiếng Nhật
彼は留学生で,今大学で経済を勉強している.
Cậu ấy là du học sinh và hiện nay đang học kinh tế ở đại học.
お金を稼いで貯金すればいつか豊かになる.
2. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ “lặp”
あちこち→Đây đó
いちいち Mọi thứ, từng cái một
いちいち→Lần lượt từng cái một
3. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Cách học chữ kanji, hiragana, katakana
1.Chữ Kanji trong tiếng Nhật
2.Chữ Hiragana trong tiếng Nhật
3. Chữ Katakana trong tiếng Nhật
4. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (51 – 100)
51 何の どの Gì, cái gì
52 土俵 どひょう Đấu trường
53 土木 どぼく Công trình cộng
5. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Giờ giấc”
今 何時 ですか?
Bây giờ là mấy giờ?
今 6時 です。
6. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Tin học”
1.リレーショナル relational
2.コネ connection
3.アスタリスク dấu hoa thị
7. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng thông dụng hàng ngày
1.やすみます => nghỉ ngơi
2.べんきょうします => học tập
3.おわります => kết thúc
8. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N4 (51 – 100)
51 動 … động… ドウ ウゴ.カ … うご.く … hoạt động, chuyển động
52 用 … dụng… ヨウ モチ.イ … sử dụng, dụng cụ, công dụng
53 洋 … dương … ヨ … … đại dương, tây dương
9. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N5 – Mẫu câu (21 – 30)
21. ~ ましょうか?~ :Tôi ~ hộ cho anh nhé
22. ~ がほしい: Muốn:
23. ~たい~: Muốn
10. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Nét thú vị của Nhật ngữ
Có nhiều bạn theo học nhật ngữ vì môn
Nhật ngữ có rất nhiều những nét thú vị và bất ngờ
Hoa mơ và con ngựa (Uma) tuy không có điểm
11. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Đồ vật”
1. これ……..cái này
2. それ……..cái đó
3. あれ……..cái kia
12. [Hán tự tiếng Nhật] – “Các bộ, tên bộ” (P2)
51. 干… can ,.. thiên can, can dự
52. 幺 ..yêu ,.. nhỏ nhắn
53. 广 ..nghiễm ,.. mái nhà
13. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng chuyên ngành “Cơ khí” (P2)
51リレ….Role
52コンタクトリレー….Roơle congtắcto
53ダクト……Ống ren
14. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 – Mẫu câu (11 – 20)
11.~がさいご(~が最後): Khi mà…
12.~まみれ: Bao trùm bởi, mình đầy
13.~とあれば: Nếu…, thì….
15. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Những câu chào hỏi cơ bản”
A: こんにちは
Xin chào
B: こんにちは
16. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Phương pháp học chữ Kanji
I. Cấu trúc chữ 漢字 .
1. Phần bộ ( chỉ ý nghĩa của chữ )
2. Phần âm ( chỉ âm đọc gần đúng của chữ )
17. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (51 – 100)
51 銅 どう …..Đồng,cơ thể
52 統一 とういつ …..Thống nhất
53 案外 あんがい …..Ngoài ra,bất ngờ
18. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng chuyên ngành “Thời trang” (P2)
51 絹糸 きぬいと… tơ
52 ナイロン……nylon ni lông
53 レース…..đăng ten
19. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Cách sử dụng trợ từ (が và を)
1. Biểu hiện chủ ngữ trong câu
2.Biểu hiện đối tượng
3.Trợ từ kết nối
20. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Giáo dục” (p2)
51.奨学金…..Học bổng
52.学者…..Học giả
53.欠席届….Đơn xin nghỉ( học)