Bài học mới nhất
1. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Hình, tượng Thanh (05 – 10)
5. Trạng từ わくわく(wakuwaku)
6. Trạng từ どきどき (dokidoki)
7. Trạng từ はらはら(Harahara)
2. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N5 – Mẫu câu (31 – 40)
31. ~ないといけない~: Phải ~
32. ~ なくちゃいけない~: Không thể không (phải)
33. ~だけ~: Chỉ ~
3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Những câu nói đơn giản hàng ngày
1. Tên bạn là gì?
あなまえは。
(o na ma e wa)
4. [Bảng chữ cái tiếng Nhật] – Cách học “chữ cái Hiragana”
**Tiếng Nhật có 5 âm cơ bản: (các bạn nhớ đọc ngắn thôi)
**Chú ý riêng chữ “y” thì chỉ ghép với “a”, “u” và “o”)
**Chú ý: chữ “w” chỉ ghép với “a” và “o”
5. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N4 (101 – 164) “Phần cuối”
101 発 … phát … ハツ ホツ ハナ … xuất phát, phát ..
102 風 … phong … フウ フ -カ … かぜ かざ- … phong ba, ..
103 服 … phục … フ … … y phục, cảm phục, phục vụ
6. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Kỹ thuật”
1. 垂直 すいちょく… thẳng đứng…. perpendioularity
2 .水平 すいへい …nằm ngang… horizontal
3 .直角 ちょっかく ..thẳng góc ….right angle
7. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ “lặp” (tt)
1.どっと ……Thình lình, đột nhiên, bất chợt
2.にこにこ ……cười khúc khích
3.にこにこ….Mỉm cười , tủm tỉm
8. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (101 – 150)
101 浮かべる うかべる ….Thả trôi,làm nổi lên,bày tỏ,mượng tượng
102 浮く うく …..Nổi ,lơ lửng
103 承る うけたまわる …..Tiếp nhận,chấp nhận ,nghe
9. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Phân nhóm” giao tiếp dễ dàng (p1)
1. Hỏi thăm sức khỏe
Nhóm I: お元気ですか? (Ogenki desu ka)
Nhóm II: 元気ですか? (Genki desu ka)
10. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N3 (101 – 150)
101 寒 … hàn … カン サム. … … lạnh
102 限 … hạn … ゲン … かぎ.る かぎ.り -かぎ.り … giới hạn, hữu hạn, hạn độ
103 降 … hàng … コウ ゴ クダ. … お.りる お.ろす
11. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cách đọc các “ký tự” thông dụng
Cách đọc các ký tự dấu trong tiếng Nhật
12. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Hình, tượng thanh ( 01 – 04)
1. Trạng từ いらいら (ira ira)
2. Trạng từ むかむか (mukamuka)
3. Trạng từ うんざり (unzari)
13. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Chủ đề về “Cuộc sống” (p2)
30. 脛に 傷を 持つ : Có tật giật mình.
31. 雨降って地固まる : Sau cơn mưa trời lại sáng.
32. 災いを転じて福とする : Hết cơn bĩ cực đến hồi thái lai.
14. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Tên “Nữ” thường gặp ở Nhật (p2)
51 Megumi めぐみ 恵、恵美
52 Michiko みちこ 美智子、道子、美知子、倫子、三智子
53 Midori みどり 緑、翠、碧、美登里
15. [Tính từ tiếng Nhật] – “tính từ” (p2)
41. kawai ta – 乾いた … dry … khô
42. kantan na – 簡単な … easy … dễ dàng
43. kara no – 空の … empty … trống
16. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (101 – 150)
101 一瞬 いっしゅん Khoảnh khắc ,một thời điểm
102 一生 いっしょう Một cuộc đời,một cuộc sống
103 一層 いっそう Hơn nhiều,hơn một tầng ,hơn một bậc
17. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Giáo dục” (p3)
101.人材…..Nhân tài
102.テスト….Thi trắc nghiệm
103 .勉強の成績がよう…..Học giỏi
18. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “kinh tế” (Chứng khoán) [p2]
51. 一般公債…Trái phiếu thông thường
52. ~に株(式)を提供する….Bán cổ phiếu cho ai
53. 建設公債….Trái phiếu kiến thiết
19. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 – Mẫu câu (21- 30)
21. ~まんいち(~万一): Nếu lỡ trong trường hợp…..
22.~あえて~: Dám….
23.~がてら~: Nhân tiện …
20. [Hán tự tiếng Nhật] – Các “Bộ, tên bộ” (p3)
101. 用 …dụng ,.. dùng
102. 田 ….điền ,.. ruộng
103. 疋(匹) ……thất ,.. đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)