1. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cách nói rút gọn của người Nhật
たべられない -> たべらんない ( taberannai)
みられなかった -> みらんなかった ( mirannakatta)
わからない -> わかんない (wakannai)
2. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Phân biệt cách phát âm “Độ cao thấp khác/ý nghĩa khác”
michi (mi chi) : con đường
ame (ah meh) : kẹo
(AH meh) : mưa
3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Các từ vai mượn trong tiếng Nhật
anime : lòng hăng hái ,tính hoạt bát
baburu (keizai) : bong bóng (nền kinh tế )
bakansu : kỳ nghỉ
4. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cách phát âm giống / ý nghĩa khác
tomaru : ở ( qua đêm ) / dừng lại
utsu : đánh / bắn
utsusu : truyền / chụp hình
5. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “động viên, an ủi “
Doushitano. . Cậu sao thế?
Doudatta. . Cậu thấy thế nào?
Kawairashii: Dễ thương
6. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Duyên kỳ ngộ”
女性 「じょせい」(josei): cô gái, phụ nữ
男性 「だんせい」(dansei):đàn ông
遅い 「おそい」(osoi):muộn, chậm
7. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Căn phòng”
Hương: はい, そこです. そこは トイレ です.
Hương: vâng, là chỗ đó.Chỗ đó là nhà vệ sinh.
Lan: あそこはよくしつですか.
8. [Tiếng Nhật giao tiếp] -Chủ đề “Cách sử dụng phụ âm đôi”
seken : xã hội
boshu- suru : tuyển dụng
bosshu- suru : tịch thu
9. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Cách sử dụng nguyên âm ngắn & dài”
teiki : đều đặn
toki : thời gian
to-ki : sự đăng kí
10. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Kore ga watashi no youji desu”
たけ: 夏子、夏子!
夏子: あああ
たけ: 今日は 何を しますか?
11. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Một số câu tiếng Nhật thông dụng”
- Arigatou: (Cảm ơn).
– Makoto ni arigatou gozaimasu (Thành thật cảm ơn).
– Gokuroo sama deshita (Cảm ơn vì sự vất vả của anh).
12. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Những câu phỏng vấn thường gặp”
日本にはあとどのくらいいる予定ですか Bạn có dự định làm ở Nhật bao lâu?
日本語の勉強はどうですか Việc học tiếng Nhật thế nào?
何か質問がありますか Bạn có câu hỏi gì không?
13. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Kore wa ikura desu ka?”
一本 (ippon)
二本 (nihon)
三本 (sanbon)
14. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Các mối quan hệ gia đình”
Bạn đề cập đến gia đình riêng của bạn với một tập hợp các dạng trung tính, về gia đình của người khác với một tập hợp các thuật ngữ kính cẩn.
15. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Suki desu” thích
さくら: にほんがすきですか。
ピーター:はい、とてもすきです。
さくら: にほんりょうりがすきですか。
16. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “cách biểu cảm” thú vị
1. 笑い (Warai): cười
2. 眠る(Nemuru): ngủ
3. 泣く(naku): khóc
17. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Chơi Harajuku hay Mạt chược”
Natsuko: Natsuko đây.
Kaze: Bây giờ em đang ở đâu?
Natsuko: Bây giờ em đang ở Harajuku. Anh Kaze bây giờ đang ở đâu?
18. [Tiếng Nhật gia tiếp] – Chủ từ đặc biệt “Nói về thời gian”
-Nạni desu ka
Mấy giờ rồi
-juuji juugofun desu
19. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Các lời giới thiệu đơn giản
-Ano kata wa, donata desu ka
Đó là ai vậy?
-Ano kata wa, donata ka gozonji desu ka
20. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Các cụm từ thông dụng”
-Hai : Vâng
-iie : không
-San : thưa ông, bà , cô ,chị.