1. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Ngôn ngữ nói trong tiếng Nhật
NE: nhỉ, nhé
素敵ですね。
Tuyệt vời nhỉ.
2. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cách gọi người thứ ba không có mặt
人=ひと=hito: Cách gọi thông thường
その人: Người đó
安藤さんという人: Người gọi là anh Andoh
3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cách “Hỏi tuổi” trong tiếng Nhật
Chủ ngữ + は + なさい (đối với trẻ con) + ですか。
おいくつ (đối với người lớn)
Cách nói tuổi
4. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Ý nghĩa và cách dùng một số từ lóng!
1. 安全牌(あんぜんぱい)
安全牌とは、益も害も与えない人の例え。
Định Nghĩa:
5. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Hội thoại và những biểu hiện ngôn ngữ (p4)
16. Nói về 1 ai đó đang ở phòng họp chẳng hạn
Nhóm I: 会議室にいらっしゃいます。(Kaigi shitsu ni irasshaimasu)
Nhóm II: 会議室にいます。(Kaigi shitsu ni imasu)
6. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Câu giao tiếp “Sumimasen”
すみません。Sumimasen : Xin lỗi, làm phiền, cảm ơn
– Khi muốn người khác giúp đỡ như hỏi đường, mua hàng ….
– Khi người khác giúp đỡ bạn như giúp nhặt đồ, chỉ đường, nhường chỗ …..
7. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “họ” tên nam của người Nhật (tt)
51 .Mitsuo … みつお … 満男、満夫、光夫、光雄、美津夫
52 .Naoto … なおと … 直人、尚登、直登、尚人
53 .Nobuhiro … のぶひろ … 宣弘、伸弘、伸宏、信博、信広、伸浩、信弘
8. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nhân xưng ngôi 3 & xưng hô ngôi 2
1. 彼=かれ=kare
2. 彼女=かのじょ=kanojo
3. さん=san
9. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Tuổi sinh nhật”
Yota:
Miraa-san wa nansai desu ka?
Bạn bao nhiêu tuổi, Miller?
10. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cách chào “Sayoonara” tạm biệt!
1.さようなら。Sayoonara (tạm biệt)
2.では、 また。 Dewa mata (hẹn gặp lại)
3.失礼します (しつれいします) Shitsurei shimasu (tôi xin đi trước)
11. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Những biểu hiện ngôn ngữ (p3)
11. Hỏi người ta về mùi vị nào đó
Nhóm I: お味はいかがですか? (Oaji wa ikaga desu ka?)
Nhóm II: 味はどうですか?(Aji wa dou desu ka?)
12. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Ngôn ngữ “nói chuyện tự nhiên”
1.素敵ですね。
Tuyệt vời nhỉ.
2.さようなら!元気でね!
13. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Những “lý do” thuyết phục thú vị
1. 電車が遅れた
(Densha ga okureta)
Tớ bị chậm tàu, xe.
14. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nói “Lóng” trong tiếng Nhật
1. Baka/Aho: Thằng khùng
2. Chikushoo!: Ðồ chết tiệt!/Khốn nạn!/Đồ súc sinh!/Đồ khỉ!
3. Nani yo?: Mày/ông/bà muốn gì?
15. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nhân xưng ngôi thứ nhất & thứ hai
1. 私=わたし/わたくし=watashi/ watakushi
2. あなた=anata
3. 君=きみ=kimi
16. [Tiếng nhật giao tiếp] – Câu chào Konnichiwa – Konbanwa
こんにちは – konnichiwa : Xin chào hay chào buổi trưa chiều
こんばんは – konbanwa : Chào buổi tối
** Tìm hiểu văn hoá giao tiếp Nhật
17. [Tiếng nhật giao tiếp] – “Phân nhóm” giao tiếp dễ dàng (p2)
6. Hỏi có đói hay không
Nhóm I: おなかはおすきでしょうか? (Onaka wa osuki deshou ka?)
Nhóm II: おなかはすいていますか? (Onaka wa suite imasu ka?)
18. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Từ đệm cuối câu” trong hội thoại
1. ね(NE): nhỉ, nhé
2. よ(YO): đây, đâu, đấy
3. わ(WA): Dùng ở cuối câu, diễn tả sự suồng sã, thân mật
19. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Những câu nói đơn giản hàng ngày
1. Tên bạn là gì?
あなまえは。
(o na ma e wa)
20. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Phân nhóm” giao tiếp dễ dàng (p1)
1. Hỏi thăm sức khỏe
Nhóm I: お元気ですか? (Ogenki desu ka)
Nhóm II: 元気ですか? (Genki desu ka)