1. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Dự báo thời tiết”
Đăng bởi: Trung NguyễnNgày đăng: 22/10/2014 – 10:54 PM3910 Lượt xemKhi ai đó bị ốm, ta nói; お大事に (Odaiji ni): Mong anh sớm bình phục! Trả lời cho câu trên, […]
2. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Đi shopping với các bạn nữ”
Sakura: Đôi giầy đỏ này đẹp nhỉ.
Hatsumi: Ừ, rất đẹp.
Sakura: Piitaa, đôi giầy đỏ này có đẹp không?
3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Rủ bạn gái đi xem phim”
一緒に 「いっしょに」 (isshoni): cùng nhau
見る 「みる」 (miru): xem, nhìn – động từ nhóm 2
映画 「えいが」 (eiga): phim
4. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Chọn nơi ăn trưa”
一徳:お昼の時間ですね。
さくら:この店はおいしいです。寿司は好きですか。
一徳:大好きですよ。
5. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Các câu “trách móc” thú vị!
1. Doushite desuka / Naze desu ka / doushite? : Tại sao chứ?
2. Osekkai / Sonna koto doudatte ii yo : Đồ lắm chuyện
3. Doiu imi: Cậu có chuyện gì vậy?
6. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Làm quen”
素敵 「すてき」 (suteki) : đẹp, tốt, xinh
きれい (kirei) : đẹp
美しい 「 うつくしい 」: xinh đẹp
7. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Hôm nay là thứ mấy?”
数学 「すうがく」 (suugaku): Toán học
ピーター: 夏子、あなたは すうがく が とくい ですか?
(Natsuko, cô có giỏi môn Toán không?)
8. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “động viên, an ủi”
1.Go kuuun wo inotte imasu…Chúc bạn may mắn
2. Go seikou wo inote imasu…Chúc bạn thành công
3. Odaiji ni…Chúc bạn mau khỏi
9. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Gia đình”
何人 「なんにん」(nannin): mấy người, bao nhiêu người
~人 「~にん」(~nin): đếm người, ( thêm số vào trước ):
一人 「ひとり」 (hitori): 1 người, 1 mình
10. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nguồn gốc và Phân loại
Hiện nay việc khẳng định tiếng Nhật thuộc hệ thống nào vẫn nằm trong vòng tranh cãi, cần phải được chứng minh thêm.
11. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “chào buổi sáng – Ohayoo Gozai masu”.( おはよう ございます )
おはよう – Ohayoo (chào buổi sáng)
おっす – Ossu (chào buổi sáng)
– Không dùng với người không thân quen.
12. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “kế hoạch cho ngày mai”
すずき: あした がっこう へ いきます か。
Ngày mai bạn có tới trường không?
ミラー: はい、いきます。
13. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Hội thoại và những biểu hiện ngôn ngữ (p6)
36. Bảo là mình sẽ tặng người ta 1 thứ gì đấy có được không
37. Nói với người ta để mình làm việc gì đó cho họ
38. Bảo để mình tiễn người ta đến ga
14. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Tình bạn”
しかし 誰でも 太陽の 涙は まさに 重い涙だ。
Nhưng có ai biết rằng nước mắt của mặt trời chính là những giọt nắng.
人々は 笑う太陽を 見る毎に、それは 泣いて いると 言う
15. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Kỳ nghỉ cuối tuần của bạn”
Thực hành tiếng Nhật – Các tình huống giao tiếp
ようた: メアリー さん、こんど の しゅうまつ なに を します か?
Mary, bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?
16. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cấu tạo số nhiều nhân xưng và cách gọi
Dạng lịch sự: Thêm “gata”
Dạng thông thường: Thêm “tachi”
Dạng suồng sã: Thêm “ra”
17. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Arigatoo gozaimashita “Cảm ơn”
Khi một người nào đó đã dành 1 khoảng thời gian nhất định để làm việc gì đó cho bạn, hãy sử dụng câu này để bày tỏ sự cảm ơn trực tiếp người đó,
18. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Câu giao tiếp “Itadakimasu” (Cảm ơn vì bữa ăn)
いただきます。Itadakimasu “Cảm ơn vì bữa ăn”
Dùng khi lúc bắt đầu dùng bữa.
Tìm hiểu văn hóa giao tiếp Nhật
19. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Hội thoại và những biểu hiện ngôn ngữ (p5)
26. Hỏi 1 món đồ gì đó đắt hay không
Nhóm I: これ、少し高くないでしょうか?(Kore , sukoshi takakunai deshou ka)
Nhóm II: これ、少し/ちょっと高くないですか?(Kore, sukoshi / chotto takakunai desu ka)
20. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Những câu “Tỏ tình” ngọt ngào trong tình yêu!
1. 愛しています
Aishite imasu: Anh yêu em
2.ねえ、私のこと愛してる?