Bài học mới nhất

1. Chào mừng bạn đến với DayTiengNhatBan.com

  • Đăng bởi: Học Tiếng Nhật
  • Danh mục: Giới Thiệu
  • Lượt xem: 2629

Đăng bởi: Học Tiếng NhậtNgày đăng: 24/09/2014 – 5:37 PM2629 Lượt xemNắm bắt được tầm quan trọng của tiếng Nhật trong thời đại hiện nay và xu hướng phát triển phương […]

Sep 24

2. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ ngữ và khí tiết “Mùa đông”

* 大晦日 (oo misoka) : đêm 30 tháng 12, đêm giao thừa.
* 風花 (Kaza hana): vào những ngày trong,
* 寒の入り (Kan no Iri) : bắt đầu tiết tiểu hàn

Sep 23

3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nhân xưng ngôi 3 & xưng hô ngôi 2

1. 彼=かれ=kare
2. 彼女=かのじょ=kanojo
3. さん=san

Sep 23

4. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả

Tiếng Nhật là một ngôn ngữ khác hẳn với tiếng Việt của chúng ta về cả nguồn gốc lẫn loại hình.

Sep 23

5. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Tuổi sinh nhật”

Yota:
Miraa-san wa nansai desu ka?
Bạn bao nhiêu tuổi, Miller?

Sep 23

6. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự – Các “bộ” tên bộ (p4)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Học Hán tự
  • Lượt xem: 1994

151. 豆 ….đậu ,.. hạt đậu, cây đậu
152 .豕 …thỉ ,.. con heo, con lợn
153. 豸 ….trãi ,.. loài sâu không chân

Sep 23

7. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cách chào “Sayoonara” tạm biệt!

1.さようなら。Sayoonara (tạm biệt)
2.では、 また。 Dewa mata (hẹn gặp lại)
3.失礼します (しつれいします) Shitsurei shimasu (tôi xin đi trước)

Sep 22

8. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “tình yêu”

aidokusho_愛読書_(one’s favorite book) cuốn sách yêu thích
aijin_愛人_(lover) người yêu
aijou_愛情_(love, affection) tình yêu, không nhất thiết nam nữ

Sep 22

9. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Những biểu hiện ngôn ngữ (p3)

11. Hỏi người ta về mùi vị nào đó
Nhóm I:  お味はいかがですか? (Oaji wa ikaga desu ka?)
Nhóm II: 味はどうですか?(Aji wa dou desu ka?)

Sep 22

10. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Chủ đề “Các thành ngữ vui”

1.貞女(ていじょ)両夫(りょうふ) (みえず) ….Gái trinh không thờ hai chồng
2.同病(どうびょう)相憐れむ….Đồng bệnh tương lân
3.名(めい)あり実(み)なし ….Hữu danh vô thực

Sep 22

11. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Ngôn ngữ “nói chuyện tự nhiên”

1.素敵ですね。
Tuyệt vời nhỉ.
2.さようなら!元気でね!

Sep 21

12. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N4 ( 31 – 40)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Ngữ pháp
  • Lượt xem: 3221

31. ~みたい: Hình như ~
32. ~ながら~: Vừa…..vừa
33. ~のに : Cho…, để…

Sep 21

13. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Những “lý do” thuyết phục thú vị

1. 電車が遅れた
(Densha ga okureta)
Tớ bị chậm tàu, xe.

Sep 21

14. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nói “Lóng” trong tiếng Nhật

1. Baka/Aho: Thằng khùng
2. Chikushoo!: Ðồ chết tiệt!/Khốn nạn!/Đồ súc sinh!/Đồ khỉ!
3. Nani yo?: Mày/ông/bà muốn gì?

Sep 20

15. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N2 ( 101 – 150)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Hán tự
  • Lượt xem: 1779

101 翌 … dực … ヨク …
102 溶 … dung … ヨウ … と.ける と.かす と.く … dung dịch
103 踊 … dũng … ヨウ … おど.る … nhảy múa

Sep 20

16. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nhân xưng ngôi thứ nhất & thứ hai

1. 私=わたし/わたくし=watashi/ watakushi
2. あなた=anata
3. 君=きみ=kimi

Sep 20

17. [Tiếng nhật giao tiếp] – Câu chào Konnichiwa – Konbanwa

こんにちは – konnichiwa : Xin chào hay chào buổi trưa chiều
こんばんは – konbanwa : Chào buổi tối
** Tìm hiểu văn hoá giao tiếp Nhật

Sep 20

18. [Tiếng nhật giao tiếp] – “Phân nhóm” giao tiếp dễ dàng (p2)

6. Hỏi có đói hay không
Nhóm I:  おなかはおすきでしょうか? (Onaka wa osuki deshou ka?)
Nhóm II:  おなかはすいていますか? (Onaka wa suite imasu ka?)

Sep 19

19. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Từ đệm cuối câu” trong hội thoại

1. ね(NE): nhỉ, nhé
2. よ(YO): đây, đâu, đấy
3. わ(WA): Dùng ở cuối câu, diễn tả sự suồng sã, thân mật

Sep 19

20. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (101 – 150)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Từ vựng
  • Lượt xem: 1848

101 乏しい とぼしい …Người nghèo, ít ỏi, khó khăn
102 富 とみ ….Sự giàu có, tài sản
103 富む とむ ….Giàu có, trở nên giàu có

Sep 19