Bài học mới nhất
1. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (100 – 150)
101 思う おもう Nghĩ ,suy nghĩ
102 おもちゃ Đồ chơi
103 表 おもて Mặt phải ,biểu đồ
2. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 – Mẫu câu (21 – 30)
21. ~たものだ~: Thường hay…
22. ~まさか~: Chắc chắn rằng ….không
23. ~まい~: Quyết không, không có ý định ….
3. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Thực vật” (p1)
1.しょくぶつ【植物】 Thực vật
2.熱帯植物 Thực vật miền nhiệt đới
3.植物園 Vườn thực vật
4. [Từ vựng tiếng Nhật] – Đơn vị “đếm” thông dụng
1.~にん ~người
2.ふたり hai người
3.~ぴき、わ ~con
5. [Động từ tiếng Nhật] – Mẫu câu cho và nhận thể kính ngữ
1. ~に Nを いただきます. ( Cách thể hiện hành động nhận từ ai cái gì giống
2. ~は(が)Nを くださいます.
3. ~に Nを やります.
6. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Cách mua hàng”
A:すみません、あのかばん を みせてください
Xin lỗi, cho tôi xem túi xách ở đằng kia
B:はい、どうぞ
7. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 (100 – 150)
100 お金 おかね Tiền
101 起きる おきる Thức dậy
102 置く おく Đặt ,để
8. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Cách dùng và phân biệt kính ngữ
1. 尊敬語 (そんけいご) (Tôn kính ngữ):
2. 謙譲語 (けんじょうご) (Khiêm nhượng ngữ):
3. ご丁寧語 (ていねいご) (Lịch sự ngữ):
9. [Từ vựng tiếng Nhật] – Các từ thông dụng hàng ngày
1.はります:dán
2.かけます:treo
3.かざります:trang trí
10. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Ngành điện” (p2)
• ゝームの法則 .. おうむのほうそく .. Định luật Ôm
• 電気゛ネルァー .. でんき゛ネルァー .. điện năng
• 仕事 .. しごと .. làm việc
11. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N3 (51 – 100)
51 談 … đàm … ダン … … hội đàm, đàm thoại
52 民 … dân … ミン タ … … quốc dân, dân tộc
53 引 … dẫn … イン ヒ.ケ … ひ.く ひ.き ひ.き- -び.き … dẫn hỏa
12. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N4 – Mẫu câu (21 – 30)
21. ~てもらう~: Được làm cho ~
22. ~ていただけませんか?: Cho tôi ~ có được không?
23. ~V受身(うけみ): Động từ thể bị động ( Bị, bắt làm gì đó)
13. [Từ vựng tiếng Nhật] – Các tỉnh của Nhật Bản
1. 北海道(ほっかいどう)Hokkaidoo
2.青森県(あおもりけん)Aomori prefecture
3.秋田県(あきたけん)Akita prefecture
14. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Trái cây” (p2)
1.ごま油 ……Goma-yu…… Dầu mè
2.とうもろこし油 …….Toumorokoshi-yu……. Dầu bắp
3.サラダ油 ……..Sarada-yu (Salad oil)…….. Dầu salad
15. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Tên nữ” người Nhật thường gặp
1 Aiko あいこ 愛子、藍子
2 Akane あかね 茜
3 Akiko あきこ 明子、晶子、彰子、亜紀子
16. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng “Các món ăn vĩa hè”
1.ぜんざい => chè
2.あげはるまき => chả giò
3.なまはるまき => gỏi cuốn
17. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Mẹo để nhớ Hán Tự
思TƯ
Ở trên có chữ Điền 田
Ở dưới có chữ Tâm 心
18. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N2 (51 – 100)
51 占 … chiêm, chiếm … セン ウラナ. … し.める … chiếm cứ
52 照 … chiếu … ショウ テ.レ … て.る て.らす … tham chiếu
53 周 … chu … シュウ マワ. … ””’ … chu vi, chu biên
19. [Tính từ tiếng Nhật] – “tính từ” (p1)
1.iro – 色 … colors … màu sắc
2.kuroi – 黒い … black … đen
3.aoi – 青い … blue … màu xanh
20. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (51 – 100)
51. 弁…biện … ベン ヘン アラソ… わきま.える わ.ける はなびら…hùng biện, biện luận
52. 俵 … biểu … ヒョウ … たわら … đếm túi
53. 柄 … bính … ヘイ ツ … がら え … cái cán