1. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (111-117) “Phần cuối”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3220

111.~むきだ~(~向きだ): Phù hợp, dành cho
112.~も~なら~も~/~も~ば~も :Cũng…cũng
113.~やら~やら~: Nào là…nào là

Oct 16

2. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (101-110)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2463

101.~につれて~: Cùng với

Oct 16

3. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (91-100)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2606

91.~におうじて(~に応じて): Tùy theo, dựa theo
92.~における~ : Tại , trong , ở……
93.~にかかわらず~: Bất chấp…, không liên quan….

Oct 16

4. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (81-90)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2384

81.~といえば/~というと~: Nói về ~
82. ~といったら~: Nói đến~
83.~といっても(~と言っても): Dù nói là…..nhưng

Oct 16

5. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (71-80)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2099

71.~てからでないと/からでなければ : Nếu không…thì cũng không

Oct 16

6. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (61-70)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2175

61.~だけあって: Quả đúng là, tương xứng với
62.~だらけ~: Toàn là, chỉ là
63.~っけ: Nhớ không lầm là ….đúng không?

Oct 16

7. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (51-60)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2374

51.~にすぎない~(~過ぎない): Chỉ là, không hơn

Oct 16

8. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (41-50)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2181

41.~において~: Ở, trong, tại….
Giải thích: Chỉ tình huống, chỉ phạm v
42.~ても~: Cho dù ~ cũng

Oct 14

9. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 – Mẫu câu ( 31-40)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3516

31. ~はじめる~(~始める):Sẽ bắt đầu
32. ~むしろ~: Trái lại, ngược lại
33. ~せえ~: Đến cả, thậm chí ~

Sep 25

10. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 – Mẫu câu (21 – 30)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5056

21. ~たものだ~: Thường hay…
22. ~まさか~: Chắc chắn rằng ….không
23. ~まい~: Quyết không, không có ý định ….

Sep 15

11. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (11 – 20)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2697

11. ~ばかり: Chỉ toàn là ~
12. ~は~でゆうめい(は~で有名): Nổi tiếng với ~, vì ~
13. ~Nをはじめ(Nを初め~):Trước tiên là ~, trước hết là ~

Sep 06

12. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (01 – 10)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3873

1. ~たばかり~ : Vừa mới ~
2. ~ようになる~: Trở nên ~, trở thành ~
3. ~ことになる~: Được quyết định là, được sắp xếp là, trở nên ~

Aug 22