Bài học mới nhất
1. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cách gọi người thứ ba không có mặt
人=ひと=hito: Cách gọi thông thường
その人: Người đó
安藤さんという人: Người gọi là anh Andoh
2. [Từ vựng tiếng Nhật] – Cùng “đếm số” tiếng Nhật
1 – Ichi
2 – Ni
3 – San
3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cách “Hỏi tuổi” trong tiếng Nhật
Chủ ngữ + は + なさい (đối với trẻ con) + ですか。
おいくつ (đối với người lớn)
Cách nói tuổi
4. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (151 – 200)
151 簡単 かんたん Đơn giản
152 気 き Tinh thần,tâm trạng
153 機会 きかい Cơ hội
5. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Bài học đầu tiên của “Du học sinh đến Nhật Bản”
Ở Việt Nam khi các bạn chập chững bước vào lớp học thì điều đầu tiên chúng ta được học là ” Tiên học lễ, hậu học văn
“Hãy chào nhau bằng cả tấm lòng”
6. [Tiếng Nhật qua bài hát] – Bài hát của trẻ em về “Hoa anh đào”
Bài hát của trẻ em về hoa anh đào
Sakura Sakura
(Tiếng Nhật)
7. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Ý nghĩa và cách dùng một số từ lóng!
1. 安全牌(あんぜんぱい)
安全牌とは、益も害も与えない人の例え。
Định Nghĩa:
8. [Từ vựng tiếng Nhật] – Một số từ thông dụng
Haru: Mùa xuân
Natsu: Mùa hè
Fuyu : Màu đông
9. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Hội thoại và những biểu hiện ngôn ngữ (p4)
16. Nói về 1 ai đó đang ở phòng họp chẳng hạn
Nhóm I: 会議室にいらっしゃいます。(Kaigi shitsu ni irasshaimasu)
Nhóm II: 会議室にいます。(Kaigi shitsu ni imasu)
10. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 – Mẫu câu ( 31-40)
31. ~はじめる~(~始める):Sẽ bắt đầu
32. ~むしろ~: Trái lại, ngược lại
33. ~せえ~: Đến cả, thậm chí ~
11. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Câu giao tiếp “Sumimasen”
すみません。Sumimasen : Xin lỗi, làm phiền, cảm ơn
– Khi muốn người khác giúp đỡ như hỏi đường, mua hàng ….
– Khi người khác giúp đỡ bạn như giúp nhặt đồ, chỉ đường, nhường chỗ …..
12. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “họ” tên nam của người Nhật (tt)
51 .Mitsuo … みつお … 満男、満夫、光夫、光雄、美津夫
52 .Naoto … なおと … 直人、尚登、直登、尚人
53 .Nobuhiro … のぶひろ … 宣弘、伸弘、伸宏、信博、信広、伸浩、信弘
13. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Hình, tượng Thanh (11-15)
11. Trạng từ がっかり(gakkari)
12.Trạng từ はっと(Hatto)
13. Trạng từ ぎょっと (gyotto)
14. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 ( 151 – 200)
151 傘 かさ Cái dù
152 貸す かす Cho mượn
153 風 かぜ Gió
15. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ thông dụng trong “truyện tranh Manga”
1. (gaki) – non nớt,dùng nói đứa trẻ ngỗ ngược .
2. (gambaru) – hãy làm hết sức mình:lời dặn một ai đó.
3. (hayai) – nhanh lên, khẩn trương lên.
16. Khóa học: Tiếng Nhật đặc biệt
Đăng bởi: Học Tiếng NhậtNgày đăng: 24/09/2014 – 6:18 PM2309 Lượt xemLớp dạy “Hán tự đặc biệt” 850 chữ Lớp học buổi sáng: Thời gian học (90 phút/buổi): 12 buổi […]
17. Khóa học: Tiếng Nhật tổng quát
Đăng bởi: Học Tiếng NhậtNgày đăng: 24/09/2014 – 6:17 PM1933 Lượt xemTrình độ N5 Lớp học: Sơ cấp 1 Giáo trình: Minnanihongo I Thời gian học (90 phút/buổi) : 15 buổi […]
18. Hướng dẫn thanh toán học phí
Đăng bởi: Học Tiếng NhậtNgày đăng: 24/09/2014 – 6:05 PM1880 Lượt xemThanh Toán Trực Tiếp TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TIẾNG NHẬT TRỰC TUYẾN Địa chỉ: 12/7 Trịnh Thị Miếng, Thới […]
19. Hướng dẫn đăng ký tham gian khóa học
Đăng bởi: Học Tiếng NhậtNgày đăng: 24/09/2014 – 6:04 PM1834 Lượt xemBước 1: Chọn lớp học Truy cập website www.DayTiengNhatBan.com vào phần Lịch Khai Giảng. Sau đó lựa chọn lớp […]
20. Chương trình đào tạo
Đăng bởi: Học Tiếng NhậtNgày đăng: 24/09/2014 – 5:50 PM1985 Lượt xemTham gia mỗi khóa học tại DayTiengNhatBan.com học viên sẽ được giảng dạy với giáo trình riêng và giáo trình này […]