Bài học mới nhất

1. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 (201-250)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Từ vựng
  • Lượt xem: 2367

201 金曜日 きんようび Thứ 6
202 薬 くすり Thuốc uống
203 ください Xin hãy

Oct 09

2. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N2 (151-200)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Hán tự
  • Lượt xem: 1858

151 課 … khóa … カ … ””’ … khóa học, chính khóa
152 快 … khoái … カイ ココロヨ. … khoái lạc
153 券 … khoán … ケン … ””’ … vé, chứng khoán

Oct 09

3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “động viên, an ủi”

1.Go kuuun wo inotte imasu…Chúc bạn may mắn
2. Go seikou wo inote imasu…Chúc bạn thành công
3. Odaiji ni…Chúc bạn mau khỏi

Oct 09

4. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo

Hình minh họa
“Issun saki wa yami”
Trước mắt tối thui

Oct 09

5. [Hán tự tiếng Nhật] – Cách học và lịch sử “Chữ Kanji”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Học Hán tự
  • Lượt xem: 2570

Kanji (漢字, Hán tự) là chữ Hán dùng trong tiếng Nhật
Man’yōgana viết ở dạng đường cong trở thành hiragana
Hiragana cũng được dùng trong sác

Oct 09

6. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Giáo dục” (p5)

201研究生….Nghiên cứu sinh
202休憩….Nghỉ giải lao
203夏休み….Nghỉ hè

Oct 09

7. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Gia đình”

何人 「なんにん」(nannin): mấy người, bao nhiêu người
~人 「~にん」(~nin): đếm người, ( thêm số vào trước ):
一人 「ひとり」 (hitori): 1 người, 1 mình

Oct 09

8. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Thời trang” (p3)

101 スラックスquần
102 カーゴパンツquần túi hộp
103 カーゴスラックスquần túi hộp

Oct 08

9. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N5 (41-50)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Ngữ pháp
  • Lượt xem: 2478

41.~ほど~ない~: Không … bằng
42. ~と同じ~: Giống với ~, tương tự với ~
43. ~のなかで ~ がいちばん~: Trong số … nhất

Oct 08

10. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nguồn gốc và Phân loại

Hiện nay việc khẳng định tiếng Nhật thuộc hệ thống nào vẫn nằm trong vòng tranh cãi, cần phải được chứng minh thêm.

Oct 08

11. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “chào buổi sáng – Ohayoo Gozai masu”.( おはよう ございます )

おはよう – Ohayoo (chào buổi sáng)
おっす – Ossu (chào buổi sáng)
– Không dùng với người không thân quen.

Oct 07

12. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “kế hoạch cho ngày mai”

すずき: あした がっこう へ いきます か。
Ngày mai bạn có tới trường không?
ミラー: はい、いきます。

Oct 07

13. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (151-200)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Hán tự
  • Lượt xem: 1876

151 怠 … đãi … タイ … おこた.る なま.ける … lười biếng
152 胆 … đảm … タン キ … … can đảm
153 淡 … đạm … タン … あわ.い … đạm bạc

Oct 07

14. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (31-40)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Ngữ Pháp
  • Lượt xem: 3023

31. ~ようなきがする~(~ような気がする): Có cảm giác là, dường như là…..
32. ~いったん~ば/と/たら: Một khi….
33. ~でいいです~: Là được, là đủ….

Oct 07

15. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Hội thoại và những biểu hiện ngôn ngữ (p6)

36. Bảo là mình sẽ tặng người ta 1 thứ gì đấy có được không
37. Nói với người ta để mình làm việc gì đó cho họ
38. Bảo để mình tiễn người ta đến ga

Oct 06

16. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ tượng Hình, tượng Thanh (26-30)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Trạng Từ
  • Lượt xem: 2076

26. Trạng từ にこにこ(nikoniko)
27. Trạng từ けろりと(kerorito)
28. Trạng từ ぴんぴん(pinpin)

Oct 06

17. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Từ ngữ và khí tiết” (Mùa thu)

Hết hạ sang thu, khí trời thay đổi, cỏ cây dần chuyển sang sắc đỏ
trong từng đợt gió se lạnh, vạn vật như nhuốm màu u sầu
*秋晴(Aki bare) khí trời dễ chịu trong mùa thu, bầu trời tưởng như cao hơn.

Oct 06

18. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (151-200)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Từ vựng
  • Lượt xem: 1838

151 王女 おうじょ Công chúa
152 応ずる おうずる Trả lời, đáp ứng
153 応接 おうせつ Tiếp ứng, tiếp đãi, tiếp khách

Oct 06

19. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Tình bạn”

しかし 誰でも 太陽の 涙は まさに 重い涙だ。
Nhưng có ai biết rằng nước mắt của mặt trời chính là những giọt nắng.
人々は 笑う太陽を 見る毎に、それは 泣いて いると 言う

Oct 06

20. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Các “Đặc điểm của tiếng Nhật”

Âm vị của tiếng Nhật, ngoại trừ âm “っ” (phụ âm đôi) và “ん” (âm gảy),
1. Các âm thuộc hàng “ら” (ra)
2. Âm kêu không đứng ở đầu một từ

Oct 04