Bài học mới nhất

1. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N4 (41 – 50)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Ngữ pháp
  • Lượt xem: 2515

41. ~にくい~:Khó ~
42. ~てある: Có làm gì đó ~
43. ~あいだに~(間に):Trong khi, trong lúc, trong khoảng ~

Oct 15

2. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N5 (51-60) “Phần cuối”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Ngữ pháp
  • Lượt xem: 3294

51. ~や~など: Như là…và…
52. ~ので~: Bởi vì ~
53. ~まえに~ : trước khi ~

Oct 15

3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Rủ bạn gái đi xem phim”

一緒に 「いっしょに」 (isshoni): cùng nhau
見る 「みる」 (miru): xem, nhìn – động từ nhóm 2
映画 「えいが」 (eiga): phim

Oct 15

4. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Hệ thống Phụ âm tiếng Nhật

Ký hiệu âm tố như sau:
• /k/, /s/, /t/, /h/ (âm điếc)
• /g/, /z/, /d/, /b/ (âm kêu)

Oct 15

5. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (36-40)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Trạng Từ
  • Lượt xem: 2885

36. Trạng từ ふらふら (furafura)
37. Trạng từ くたくら (kutakuta)
38. Trạng từ がくがく(gakugaku)

Oct 15

6. [Tính từ tiếng Nhật] – Bảng “tôn kính ngữ” của Tính từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Tính từ
  • Lượt xem: 2677

Cũng giống như Danh từ,
Có thể thêm tiền tố 「お」và「ご」để tạo thành kính ngữ. Tuy nhiên, cũng có trường hợp không dùng được

Oct 14

7. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (201-250)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Từ vựng
  • Lượt xem: 2570

201 けんか・する Cãi nhau
202 研究 けんきゅう Nghiên cứu
203 研究室 けんきゅうしつ Phòng nghiên cứu

Oct 14

8. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (41-50)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Ngữ pháp
  • Lượt xem: 2242

41.~において~: Ở, trong, tại….
Giải thích: Chỉ tình huống, chỉ phạm v
42.~ても~: Cho dù ~ cũng

Oct 14

9. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Chọn nơi ăn trưa”

一徳:お昼の時間ですね。
さくら:この店はおいしいです。寿司は好きですか。
一徳:大好きですよ。

Oct 14

10. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Các câu “trách móc” thú vị!

1. Doushite desuka / Naze desu ka / doushite? : Tại sao chứ?
2. Osekkai / Sonna koto doudatte ii yo : Đồ lắm chuyện
3. Doiu imi: Cậu có chuyện gì vậy?

Oct 13

11. [Bảng chữ cái tiếng Nhật] – Hệ thống nguyên âm

Nguyên âm được thể hiện bằng các ký tự 「あ・い・う・え・お」
• /a/, /i/, /u/, /e/, /o/
• [a] [i] [ɯ] [e] [o]

Oct 13

12. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N3 (201-250)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Hán tự
  • Lượt xem: 2118

201 判 … phán  … ハン バン … わか.る … phán quyết, phán đoán
202 反 … phản  … ハン ホン タン ホ -カエ. phản loạn, phản đối
203 返 … phản  … ヘン … かえ.す -かえ.す かえ.る -かえ.る … trả lại

Oct 13

13. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1(31-40)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Ngữ pháp
  • Lượt xem: 2271

31.~とあいまって(~と相まって): Cùng với, kết hợp với, ảnh hưởng lẫn nhau.
32.~をよそに: Không quan tâm, không để ý đến
33.~ないまでも: Dù không làm…ít nhất cũng phải

Oct 13

14. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (151-200)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Từ vựng
  • Lượt xem: 2470

151 等 とう Vân vân, tương tự….
152 陶器 とうき Đồ gốm, đồ sứ
153 等級 とうきゅう Lớp

Oct 13

15. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Làm quen”

素敵 「すてき」 (suteki) : đẹp, tốt, xinh
きれい (kirei) : đẹp
美しい 「 うつくしい 」: xinh đẹp

Oct 12

16. [Bảng chữ cái tiếng Nhật] – Hệ thống “âm vị” tiếng Nhật

Trong tiếng Nhật, ippon (一本, “1 cái”), viết theo chữ hiragana là 「いっぽん」, sẽ được đọc theo 4 đơn vị là 「い・っ・ぽ・ん」

Oct 12

17. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Mẫu câu “So sánh hơn”

A は Bより 何々です。
(A wa B yori naninani desu.)
A thì gì đó hơn B.

Oct 10

18. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Hôm nay là thứ mấy?”

数学 「すうがく」 (suugaku): Toán học
ピーター: 夏子、あなたは すうがく が とくい ですか?
(Natsuko, cô có giỏi môn Toán không?)

Oct 10

19. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (31-35)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Trạng Từ
  • Lượt xem: 2669

31. Trạng từ うろうろ(urouro) thường đi với ~する(suru)
32. Trạng từ よろよろ (yoroyoro)
33. Trạng từ うとうと (utouto)

Oct 09

20. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Các nhóm phương ngữ chính

Higashi-nihon hōgen (東日本方言, phương ngữ Đông Nhật Bản),
Hachijō hōgen (八丈方言, phương ngữ Bát Trượng),
Nishi-nihon hōgen (西日本方言, phương ngữ Tây Nhật Bản),

Oct 09