Bài học mới nhất

1. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (301-350)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Từ vựng
  • Lượt xem: 2213

301 知らせる しらせる Thông báo
302 調べる しらべる Tìm hiểu, điều tra
303 人口 じんこう Dân số

Oct 18

2. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 (301-350)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Từ vựng
  • Lượt xem: 2390

301 水曜日 すいようび Thứ 4
302 吸う すう Hút ,hít
303 スカート Cái váy

Oct 18

3. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N3 (251-300)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Hán tự
  • Lượt xem: 2094

251 散 … tán  … サン バ… phấn tán, tản mát
252 賛 … tán  … サン … たす.ける たた.える … tán đồng, tán thành
253 残 … tàn  … ザン サン … のこ.る のこ.す そこな.う のこ.り

Oct 18

4. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (201-250)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Hán tự
  • Lượt xem: 2032

201 訂 … đính … テイ … … đính chính
202 廷 … đình … テ … … pháp đình, triều đình
203 亭 … đình … テイ チン … … cái đình

Oct 18

5. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N2 (201-250)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Hán tự
  • Lượt xem: 1953

201 脳 … não … ノウ ドウ … のうずる … bộ não, đầu não
202 悩 … não … ノウ … なや.む なや.ます なや.ましい なやみ … khổ não
203 泥 … nê … デイ ナイ デ ニ ド … ””’ … bùn

Oct 18

6. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1(171-186) “Phần cuối”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Ngữ pháp
  • Lượt xem: 2566

171. ~もなにも: Và mọi thứ
172. ~ものやら: Vậy nhỉ, không biết
173. ~ものを: Vậy mà

Oct 18

7. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (161-170)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Ngữ pháp
  • Lượt xem: 2674

161.  ~ぶんには(~分には): Nếu chỉ…thì
162.  ~べからず: Không thể, không được
163.  ~べく: Làm để

Oct 18

8. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (151-160)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Ngữ pháp
  • Lượt xem: 2993

151. ~ぬまに(~ぬ間に): Mà không biết
152.  ~ねば/ねばならない: Phải làm
153.  ~のみならず: Hơn nữa, và còn thêm

Oct 18

9. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1(141-150)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Ngữ pháp
  • Lượt xem: 2149

141.  ~かまけて: Bị cuốn vào, mãi mê
142.  ~こしたことはない: Không gì hơn
143.  ~にしてはじめて: Kể từ lúc

Oct 18

10. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (131-140)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Ngữ pháp
  • Lượt xem: 2566

131.  ~なみ(~並み): Giống như là
132.  ~ならいざしらず: Nếu là…thì được nhưng
133.  ~ならまだしも: Nếu…được rồi, đằng này

Oct 18

11. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (111-120)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Ngữ pháp
  • Lượt xem: 2460

111. ~というところだ: Đại khái ở mức, bét nhất thì cũng
112.  ~といえども: Tuy…nhưng, chắc chắn là
113.  ~といったらない: Cực kì

Oct 18

12. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (101-110)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Ngữ pháp
  • Lượt xem: 2833

101.~ではあるまいし: Vì không phải A nên đương nhiên B
102.~て(は)かなわない: Không thể chịu đựng được
103.~てはばからない: Liều lĩnh, bạo gan dám…

Oct 18

13. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (91-100)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Ngữ pháp
  • Lượt xem: 1990

91.~だに: Thậm chí, ngay cả
92. ~ためしがない: Chưa từng, chưa bao giờ
93.~たらんとする: Muốn trở thành, xứng đáng với

Oct 18

14. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (81-90)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Ngữ pháp
  • Lượt xem: 2473

81.~くらいなら: Nếu ….tốt hơn
82.~ぐるみ: Toàn bộ, toàn thể
83.~ことこのうえない(~ことこの上ない): Rất là

Oct 18

15. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p2)

Rui wo motte atsumaru”
Đồng loại thường tụ tập lại với nhau

Oct 18

16. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (71-80)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Ngữ pháp
  • Lượt xem: 2265

71. ~いがいのなにものでもない(~以外のなにものでもない: Chính là, đúng là, không sai
72.~いかに~ても: Dù thế nào thì
73.~いかんだ: Tùy theo, phụ thuộc vào

Oct 18

17. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (111-125) “Phần cuối”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Ngữ Pháp
  • Lượt xem: 2644

111.~にそって(~に沿って): Theo, tuân theo
112.~につき: Vì…
113.~にほかならない~: Chính là, không gì khác hơn là….

Oct 18

18. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (61-70)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Ngữ pháp
  • Lượt xem: 2022

61.~(で)すら: Thậm chí, ngay cả
62.~というども: Mặc dù, tuy nhiên, nhưng
63.~ぱなし:Để nguyên, giữ nguyên

Oct 18

19. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1(51-60)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Ngữ pháp
  • Lượt xem: 2106

51.~ないではすまない:Không thể không làm gì đo, buộc phải làm
52.~をふまえて:Tuân theo, dựa theo
53.~をおして: Mặc dù là, cho dù là

Oct 18

20. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (101-110)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Ngữ Pháp
  • Lượt xem: 2127

101.~どころではない: Không phải lúc để.., không thể…
102.~ないばかりか~: Không những không….
103.~にきまってる(~に決まってる): Nhất định là…

Oct 18