Bài học mới nhất
1. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (301-350)
301 知らせる しらせる Thông báo
302 調べる しらべる Tìm hiểu, điều tra
303 人口 じんこう Dân số
2. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 (301-350)
301 水曜日 すいようび Thứ 4
302 吸う すう Hút ,hít
303 スカート Cái váy
3. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N3 (251-300)
251 散 … tán … サン バ… phấn tán, tản mát
252 賛 … tán … サン … たす.ける たた.える … tán đồng, tán thành
253 残 … tàn … ザン サン … のこ.る のこ.す そこな.う のこ.り
4. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (201-250)
201 訂 … đính … テイ … … đính chính
202 廷 … đình … テ … … pháp đình, triều đình
203 亭 … đình … テイ チン … … cái đình
5. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N2 (201-250)
201 脳 … não … ノウ ドウ … のうずる … bộ não, đầu não
202 悩 … não … ノウ … なや.む なや.ます なや.ましい なやみ … khổ não
203 泥 … nê … デイ ナイ デ ニ ド … ””’ … bùn
6. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1(171-186) “Phần cuối”
171. ~もなにも: Và mọi thứ
172. ~ものやら: Vậy nhỉ, không biết
173. ~ものを: Vậy mà
7. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (161-170)
161. ~ぶんには(~分には): Nếu chỉ…thì
162. ~べからず: Không thể, không được
163. ~べく: Làm để
8. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (151-160)
151. ~ぬまに(~ぬ間に): Mà không biết
152. ~ねば/ねばならない: Phải làm
153. ~のみならず: Hơn nữa, và còn thêm
9. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1(141-150)
141. ~かまけて: Bị cuốn vào, mãi mê
142. ~こしたことはない: Không gì hơn
143. ~にしてはじめて: Kể từ lúc
10. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (131-140)
131. ~なみ(~並み): Giống như là
132. ~ならいざしらず: Nếu là…thì được nhưng
133. ~ならまだしも: Nếu…được rồi, đằng này
11. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (111-120)
111. ~というところだ: Đại khái ở mức, bét nhất thì cũng
112. ~といえども: Tuy…nhưng, chắc chắn là
113. ~といったらない: Cực kì
12. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (101-110)
101.~ではあるまいし: Vì không phải A nên đương nhiên B
102.~て(は)かなわない: Không thể chịu đựng được
103.~てはばからない: Liều lĩnh, bạo gan dám…
13. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (91-100)
91.~だに: Thậm chí, ngay cả
92. ~ためしがない: Chưa từng, chưa bao giờ
93.~たらんとする: Muốn trở thành, xứng đáng với
14. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (81-90)
81.~くらいなら: Nếu ….tốt hơn
82.~ぐるみ: Toàn bộ, toàn thể
83.~ことこのうえない(~ことこの上ない): Rất là
15. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p2)
Rui wo motte atsumaru”
Đồng loại thường tụ tập lại với nhau
16. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (71-80)
71. ~いがいのなにものでもない(~以外のなにものでもない: Chính là, đúng là, không sai
72.~いかに~ても: Dù thế nào thì
73.~いかんだ: Tùy theo, phụ thuộc vào
17. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (111-125) “Phần cuối”
111.~にそって(~に沿って): Theo, tuân theo
112.~につき: Vì…
113.~にほかならない~: Chính là, không gì khác hơn là….
18. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (61-70)
61.~(で)すら: Thậm chí, ngay cả
62.~というども: Mặc dù, tuy nhiên, nhưng
63.~ぱなし:Để nguyên, giữ nguyên
19. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1(51-60)
51.~ないではすまない:Không thể không làm gì đo, buộc phải làm
52.~をふまえて:Tuân theo, dựa theo
53.~をおして: Mặc dù là, cho dù là
20. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (101-110)
101.~どころではない: Không phải lúc để.., không thể…
102.~ないばかりか~: Không những không….
103.~にきまってる(~に決まってる): Nhất định là…