Bài học mới nhất
1. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (91-100)
91.~ことから~: Vì…
92.~こととなっている/~ことになっている: Dự định, quyết định…..
93.~ことに(は): Thật là….
2. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (81-90)
81.~からみて(~から見て): Nhìn từ, xét theo
82.~かわりに(~代わりに): Thay vì, đổi lại, mặt khác
83.~ぎみ(~気味): Có vẻ, hơi có, cảm giác là
3. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (41-50)
41.べからず: Không nên, không được làm điều gì
42.~をきんじえない(~を禁じ得ない): Không thể ngừng việc phải làm…
43.!たりとも: Dù chỉ là, thậm chí là…
4. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (201-250)
201 丘 おか Đồi ,chiều cao
202 沖 おき Biển khơi
203 奥 おく Vợ
5. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (201-250)
201 お参り おまいり Đến
202 おまたせしました Xin lỗi vì đã để chờ đợi lâu
203 おまちください Vui lòng chờ
6. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (251-300)
251 さっき Lúc nãy
252 寂しい さびしい Buồn,cô đơn
253 さ来月 さらいげつ Tháng tới
7. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (201-250)
201 電源 でんげん Nguồn điện
202 伝説 でんせつ Truyền thống, văn hóa dân gian, huyền thoại
203 電線 でんせん Dòng điện
8. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 (251-300)
251 今月 こんげつ Tháng này
252 今週 こんしゅう Tuần này
253 こんな Chuyện này
9. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (111-117) “Phần cuối”
111.~むきだ~(~向きだ): Phù hợp, dành cho
112.~も~なら~も~/~も~ば~も :Cũng…cũng
113.~やら~やら~: Nào là…nào là
10. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (71-80)
71.~がち: thường…
72.~かとおもうと/~とおもったら(~かと思うと/かと思ったら:Vừa thấy….thì
11. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (101-110)
101.~につれて~: Cùng với
12. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (91-100)
91.~におうじて(~に応じて): Tùy theo, dựa theo
92.~における~ : Tại , trong , ở……
93.~にかかわらず~: Bất chấp…, không liên quan….
13. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (81-90)
81.~といえば/~というと~: Nói về ~
82. ~といったら~: Nói đến~
83.~といっても(~と言っても): Dù nói là…..nhưng
14. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (71-80)
71.~てからでないと/からでなければ : Nếu không…thì cũng không
15. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (61-70)
61.~だけあって: Quả đúng là, tương xứng với
62.~だらけ~: Toàn là, chỉ là
63.~っけ: Nhớ không lầm là ….đúng không?
16. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (61-70)
61.~あまり: Vì….bất thường nên
62.~いじょう~(~以上):Chừng nào, đã là…thì
17. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (51-60)
51.~にすぎない~(~過ぎない): Chỉ là, không hơn
18. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N4 (51-63) “Phần cuối”
Đăng bởi: Trung NguyễnNgày đăng: 16/10/2014 – 8:02 PM2984 Lượt xem51.~もの~: Vì Giải thích: Diễn tả lý do biện minh tính chính đáng của mình và đặt ở cuối câu văn. […]
19. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (51-60)
51.~つうじて(~通じて): Thông qua (phương tiện). Suốt (thời gian)
52.~なにしろ~(~何しろ): Dù thế nào đi nữa ~
20. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (41-50)
41.~おもうように(~思うように):Như đã nghĩ…
42.~さすが(に): quả là….
43.~ものの~:Mặc dù….nhưng là…