Bài học mới nhất

1. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (501-550)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Từ vựng
  • Lượt xem: 2414

501 経験 けいけん Kinh nghiệm
502 傾向 けいこう Khuynh hướng
503 警告 けいこく Cảnh cáo

Oct 23

2. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Dự báo thời tiết”

Đăng bởi: Trung NguyễnNgày đăng: 22/10/2014 – 10:54 PM3911 Lượt xemKhi ai đó bị ốm, ta nói; お大事に (Odaiji ni): Mong anh sớm bình phục! Trả lời cho câu trên, […]

Oct 22

3. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Bảng “Tôn kính ngữ của Danh từ”

Đăng bởi: Trung NguyễnNgày đăng: 22/10/2014 – 10:46 PM3480 Lượt xemỞ cấp độ đơn vị danh từ, có thể dung tiếp đầu ngữ 「お」và「ご」 để tạo thành kính ngữ. Chia […]

Oct 22

4. [Tính từ tiếng Nhật] – Các kiểu tính từ trong tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Tính từ
  • Lượt xem: 3596

変になる hen ni naru “trở nên lạ”,
và bằng cách đổi i sang ku trong trường hợp keiyōshi:
熱くなる atsuku naru “trở nên nóng”.

Oct 22

5. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (551-600)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Từ vựng
  • Lượt xem: 2724

551 翻訳 ほんやく Phiên dịch
552 参る まいる Đến
553 負ける まける Thua

Oct 22

6. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p3)

“Tsukiyo ni kama wo nukareru”
Đêm trăng sáng để mất nồi đồng

Oct 22

7. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 (551-600)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Từ vựng
  • Lượt xem: 2326

551 ペン Bút bi
552 勉強 べんきょうする Học
553 便利 べんり Tiện lợi

Oct 21

8. [Động từ tiếng Nhật] – Biến tố và chia động từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Động từ
  • Lượt xem: 3839

Tiếng Nhật không có số nhiều số ít hay giống. Danh từ hon (本) có thể là một hay nhiều quyển sách; hito (人) có thể có nghĩa “một người” hay “nhiều người”

Oct 21

9. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Đi shopping với các bạn nữ”

Sakura: Đôi giầy đỏ này đẹp nhỉ.
Hatsumi: Ừ, rất đẹp.
Sakura: Piitaa, đôi giầy đỏ này có đẹp không?

Oct 21

10. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Hình, tượng Thanh (41-45)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Trạng Từ
  • Lượt xem: 1909

41.Trạng từ ぺらぺら(perapera)
42. Trạng từ ぶうぶう(buubuu)
43. Trạng từ すらすら (surasura)

Oct 21

11. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (251-300)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Hán tự
  • Lượt xem: 1928

251 較 … giác … カク コウ … くら.べる … so sánh
252 佳 … giai … … … giai nhân
253 鑑 … giám … カン カガ … かんが.みる … giám định

Oct 21

12. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N2 (251-300)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Hán tự
  • Lượt xem: 1806

251 巻 … quyển … カン ケン … ま.く まき ま.き … quyển sách
252 砂 … sa … サ シャ ス … ””’ … cát
253 冊 … sách … サツ サク … ふみ … quyển sách

Oct 21

13. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cấu trúc câu trong tiếng Nhật

Trật tự từ tiếng Nhật cơ bản là Chủ ngữ – Bổ ngữ – Động từ. Sự liên kết Chủ ngữ, Bổ ngữ hay các yếu tố ngữ pháp khác thường được đánh dấu bằng trợ từ joshi (助詞)

Oct 20

14. [Tiếng Nhật giao tiếng] – Trọng âm tiếng Nhật

Trọng âm của tiếng Nhật chủ yếu là trọng âm không đều. Trọng âm được xác định theo từ. Những trường hợp từ đồng âm có thể phân biệt nhờ sự khác nhau về trọng âm không ít

Oct 20

15. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (451-500)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Từ vựng
  • Lượt xem: 1956

451 筋肉 きんにく Cơ bắp
452 金融 きんゆう Tiền tệ lưu thông
453 金曜 きんよう Thứ 6

Oct 20

16. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (451-500)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Từ vựng
  • Lượt xem: 2019

451 代用 だいよう Thay thế
452 打開 だかい Bước đột phá
453 達者 たっしゃ Khéo léo

Oct 20

17. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (501-550)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Từ vựng
  • Lượt xem: 1927

501 ピアノ Đàn piano
502 ひ Lạnh ,nguội đi
503 光 ひかり Sáng ,ánh sáng

Oct 20

18. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 (501-550)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Từ vựng
  • Lượt xem: 2640

501 春 はる Mùa xuân
502 貼る はる Dán
503 晴れ はれ Trời trong xanh

Oct 20

19. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (451-500)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Từ vựng
  • Lượt xem: 1983

451 形容動詞 けいようどうし Tính từ động từ
452 外科 げか Phẫu thuật
453 激増 げきぞう Vụ nổ

Oct 20

20. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (401-450)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Từ vựng
  • Lượt xem: 2188

401 義務 ぎむ Nghĩa vụ ,trách nhiệm
402 疑問 ぎもん Câu hỏi ,vấn đề
403 逆 ぎゃく Ngược lại ,đối diện

Oct 20