Bài học mới nhất
1. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Duyên kỳ ngộ”
Peter: 10 phút nữa là chúng ta đến Nhật Bản rồi nhỉ.
Takase: Đúng vậy.
Peter: Xin chào. Tôi là Peter. Rất hân hạnh được làm quen với cô.
2. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Các từ bổ nghĩa danh từ
-Shizukana heya / căn phòng yên tĩnh
-kireina hana / những bông hoa xinh đẹp
-genkina hito / người khỏe mạnh
3. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Phương pháp luyện thi tiếng Nhật (JLPT)
Điều quan trọng nhất khi luyện thi tiếng Nhật (JLPT) là luyện tập thật nhiều.
Đó là cả một quá trình luyện tập lâu dài chứ không phải là làm các bài tập chỉ một hay hai tuần trước khi thi.
4. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Nhớ nhà”
よし: 今日 何時が いい ですか?
たけ: あれは 今日 ですか?
よし: うん、あれは 今日 ですよ。
5. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nhóm từ cổ phong đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất
Nhóm từ cổ phong: là những đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất được sử dụng thời cổ, hiện tại không còn dùng (trừ một vài trường hợp)
6. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (56-60)
56. Trạng từ しっかり(Shikkari)
57. Trạng từ はっきり(hakkiri)
58. Trạng từ ちゃっかり(chakkari)
7. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (601-650)
601 刺さる ささる Mắc,hóc
602 匙 さじ Thìa,cái muỗng
603 座敷 ざしき Phòng khách
8. [Tính từ tiếng Nhật] – Các dạng so sánh của tính từ
*Để so sánh các vật bằng tiếng Nhật, bản thân các tính từ không thay đổi. Thay vì vậy, có một mẫu đặc biệt cần phải học. Mẫu này thích hợp cho cả các tính từ -i lẫn tính từ -na.
9. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng qua phim truyền hình Osen
1. わっち → わたし: Tôi
2. ~でやんす → ~でございます: là…
3. ~やした → ~ました: quá khứ của động từ
10. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Bảo tàng mỹ thuật”
ピーター: 日本の 美術館は 初めて です。
一徳: 私も。日本人 です けど、今日が 初めて です。
Piitaa: Đây là lần đầu tiên tôi được đến bảo tàng mĩ thuật Nhật Bản..
11. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (601-650)
601 小包 こづつみ Bưu phẩm ,gói
602 事 こと Chuyện ,vấn đề
603 異なる ことなる Khác nhau,không đồng ý
12. [Hàn tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (01-50)
1 日 nichi, jitsu…nhật mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo
2 一 ichi, itsu…nhất một, đồng nhất, nhất định
3 国 koku…..quốc nước, quốc gia, quốc ca
13. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p5)
“Mi wa mi de tooru hadakan bou”
Giàu-nghèo-sang-hèn khi sinh ra đều trần truồng
14. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (51-55)
1. 阿部君は彼女にせっせとラブレターを書いた。
Abe-kun wa, kanojo ni sesseto raburetaa wo kaita.
Anh Abe hí hoáy viết một bức thư tình cho người bạn gái.
15. [Tính từ tiếng Nhật] – Các dạng vị ngữ của tính từ
*Các danh từ làm tính từ thành lập vị ngữ giống như các danh từ , bằng cách thêm dạng thích hợp của hệ từ, desu / là , bằng (xem lại bài động từ )
16. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Cuộc gọi không mong đợi”
Đăng bởi: Trung NguyễnNgày đăng: 28/10/2014 – 2:37 PM2420 Lượt xemKanji 夏子: はい、夏子です。 高橋: もしもし、シェークスピア たかはし でございます。 夏子: は? 高橋: 今日は いい天気で、風も気持ち良いので、一緒に良い一日を過ごしましょう! もしもし、もしもし、もしもし!あれ~! 夏子: はい、夏子です。 高橋: もしもし、また シェークスピア高橋 でございます。 夏子: […]
17. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (551-600)
551 園 その Công viên, vườn
552 その上 そのうえ Ngoài ra, hơn nữa
553 その内 そのうち Trong đó
18. [Động từ tiếng Nhật] – Các dạng động từ
Để thành lập gốc từ, hãy bỏ -i sau cùng. Đây là dạng được dùng để tạo ra tất cả các dạng khác của tính từ.
19. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (501 -550)
501 足し算 たしざん Ngoài ra
502 多数決 たすうけつ Đa số biểu quyết
503 助け たすけ Trợ giúp, hỗ trợ
20. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Vị khách hàng nước ngoài. (Gây ấn tượng lâu dài)”
高瀬: 川本さん、お久しぶり です。
川本: お久しぶり ですね。
高瀬: この方は お知り合い ですか?