Bài học mới nhất

1. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Duyên kỳ ngộ”

Peter: 10 phút nữa là chúng ta đến Nhật Bản rồi nhỉ.
Takase: Đúng vậy.
Peter: Xin chào. Tôi là Peter. Rất hân hạnh được làm quen với cô.

Oct 30

2. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Các từ bổ nghĩa danh từ

-Shizukana heya / căn phòng yên tĩnh
-kireina hana / những bông hoa xinh đẹp
-genkina hito / người khỏe mạnh

Oct 30

3. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Phương pháp luyện thi tiếng Nhật (JLPT)

Điều quan trọng nhất khi luyện thi tiếng Nhật (JLPT) là luyện tập thật nhiều.
Đó là cả một quá trình luyện tập lâu dài chứ không phải là làm các bài tập chỉ một hay hai tuần trước khi thi.

Oct 30

4. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Nhớ nhà”

よし: 今日 何時が いい ですか?
たけ: あれは 今日 ですか?
よし: うん、あれは 今日 ですよ。

Oct 30

5. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nhóm từ cổ phong đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất

Nhóm từ cổ phong: là những đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất được sử dụng thời cổ, hiện tại không còn dùng (trừ một vài trường hợp)

Oct 30

6. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (56-60)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Trạng Từ
  • Lượt xem: 3744

56. Trạng từ しっかり(Shikkari)
57. Trạng từ はっきり(hakkiri)
58. Trạng từ ちゃっかり(chakkari)

Oct 30

7. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (601-650)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Từ vựng
  • Lượt xem: 2021

601 刺さる ささる Mắc,hóc
602 匙 さじ Thìa,cái muỗng
603 座敷 ざしき Phòng khách

Oct 30

8. [Tính từ tiếng Nhật] – Các dạng so sánh của tính từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Tính từ
  • Lượt xem: 3140

*Để so sánh các vật bằng tiếng Nhật, bản thân các tính từ không thay đổi. Thay vì vậy, có một mẫu đặc biệt cần phải học. Mẫu này thích hợp cho cả các tính từ -i lẫn tính từ -na.

Oct 29

9. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng qua phim truyền hình Osen

1. わっち → わたし: Tôi
2. ~でやんす → ~でございます: là…
3. ~やした → ~ました: quá khứ của động từ

Oct 29

10. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Bảo tàng mỹ thuật”

ピーター: 日本の 美術館は 初めて です。
一徳: 私も。日本人 です けど、今日が 初めて です。
Piitaa: Đây là lần đầu tiên tôi được đến bảo tàng mĩ thuật Nhật Bản..

Oct 29

11. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (601-650)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Từ vựng
  • Lượt xem: 2176

601 小包 こづつみ Bưu phẩm ,gói
602 事 こと Chuyện ,vấn đề
603 異なる ことなる Khác nhau,không đồng ý

Oct 29

12. [Hàn tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (01-50)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Học Hán tự
  • Lượt xem: 2125

1 日 nichi, jitsu…nhật mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo
2 一 ichi, itsu…nhất một, đồng nhất, nhất định
3 国 koku…..quốc nước, quốc gia, quốc ca

Oct 29

13. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p5)

“Mi wa mi de tooru hadakan bou”
Giàu-nghèo-sang-hèn khi sinh ra đều trần truồng

Oct 28

14. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (51-55)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Trạng Từ
  • Lượt xem: 2966

1. 阿部君は彼女にせっせとラブレターを書いた。
Abe-kun wa, kanojo ni sesseto raburetaa wo kaita.
Anh Abe hí hoáy viết một bức thư tình cho người bạn gái.

Oct 28

15. [Tính từ tiếng Nhật] – Các dạng vị ngữ của tính từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Tính từ
  • Lượt xem: 2054

*Các danh từ làm tính từ thành lập vị ngữ giống như các danh từ , bằng cách thêm dạng thích hợp của hệ từ, desu / là , bằng (xem lại bài động từ )

Oct 28

16. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Cuộc gọi không mong đợi”

Đăng bởi: Trung NguyễnNgày đăng: 28/10/2014 – 2:37 PM2420 Lượt xemKanji 夏子: はい、夏子です。 高橋: もしもし、シェークスピア たかはし でございます。 夏子: は? 高橋: 今日は いい天気で、風も気持ち良いので、一緒に良い一日を過ごしましょう! もしもし、もしもし、もしもし!あれ~! 夏子: はい、夏子です。 高橋: もしもし、また シェークスピア高橋 でございます。 夏子: […]

Oct 28

17. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (551-600)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Từ vựng
  • Lượt xem: 1833

551 園 その Công viên, vườn
552 その上 そのうえ Ngoài ra, hơn nữa
553 その内 そのうち Trong đó

Oct 28

18. [Động từ tiếng Nhật] – Các dạng động từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Động từ
  • Lượt xem: 3183

Để thành lập gốc từ, hãy bỏ -i sau cùng. Đây là dạng được dùng để tạo ra tất cả các dạng khác của tính từ.

Oct 27

19. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (501 -550)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Từ vựng
  • Lượt xem: 3686

501 足し算 たしざん Ngoài ra
502 多数決 たすうけつ Đa số biểu quyết
503 助け たすけ Trợ giúp, hỗ trợ

Oct 27

20. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Vị khách hàng nước ngoài. (Gây ấn tượng lâu dài)”

高瀬: 川本さん、お久しぶり です。
川本: お久しぶり ですね。
高瀬: この方は お知り合い ですか?

Oct 27