Bài học mới nhất

1. [Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhât (101-150)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Học Hán tự
  • Lượt xem: 1599

101 外 ngoại ngoài, ngoại thành, ngoại đạo gai, ge
102 最 tối nhất (tối cao, tối đa) sai
103 調 điều, điệu điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai điệu choo

Nov 02

2. [Tính từ tiếng Nhật] – Danh từ hóa tính từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Tính từ
  • Lượt xem: 3582

-kisha wa, benrinano ni noritai desu.
, tôi muốn đi một chiếc thuận tiện.
-Kireinano ga ii desu.

Nov 02

3. [Động từ tiếng Nhật] – Các mệnh đề của động từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Động từ
  • Lượt xem: 3054

1. Mối quan hệ liên tục
-Ginza e itte kaimona o shite, uchi e kaerimashita.
Tôi đã đến Ginza, đi mua sắm và trở về nhà.

Nov 02

4. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Chuyện hẹn hò (Sự khởi đầu)”

了解 「りょうかい」(ryoukai): tôi hiểu rồi.
独身者 「どくしんしゃ」(dokushinsha): anh chàng độc thân
既婚者 「きこんしゃ」(kikonsha): người đã kết hôn

Nov 02

5. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nhóm từ “Khiêm tốn và Ngạo mạn” từ nhân xưng ngôi thứ nhất

Nhóm từ khiêm tốn
+ Watashime, Watakushime (私め):

Nov 02

6. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (601-650)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Từ vựng
  • Lượt xem: 2334

601 然して そして Và
602 訴訟 そしょう Vụ kiện
603 先だって せんだって Trước khi

Nov 02

7. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Một số câu hỏi và từ hỏi thông dụng

-Dou ka, shimashita ka
Có chuyện gì vậy?
-Kore wa, nan desu ka

Nov 01

8. [Động từ tiếng Nhật] – Các cụm từ thường dùng với động từ và tính từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Động từ
  • Lượt xem: 2931

-Takakutemo ii desu.
Ổn thôi nếu nó đắt tiền.
-Tabetemo ii desu.

Nov 01

9. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (P6)

“Hana yori dango”
Hoa không bằng bánh nếp ngọt

Nov 01

10. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề ” Chuyến tàu cuối”

ピーター: すみません、いま なんじ ですか。
さくら: いま じゅうにじ です。
ピーター: つぎの でんしゃ は なんじに きますか。

Nov 01

11. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (651-700)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Từ vựng
  • Lượt xem: 1969

651 叫ぶ さけぶ La hét ,khóc
652 避ける さける Tránh khỏi ,ngăn ngừa
653 支える ささえる Tbị khóa ,chông đỡ

Nov 01

12. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (61-65)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Trạng Từ
  • Lượt xem: 2534

61.Trạng từ そっと(sotto)
62. Trạng từ うっかり (ukkari)
63. Trạng từ のろのろ (noronoro)

Nov 01

13. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Nhóm từ thân mật” đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất

+ Ore (俺): được nhiều nam giới sử dụng đối với người đồng đẳng hay vai vế thấp hơn mình, mang tính thân mật hay cọc cằn

Nov 01

14. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng “Các bộ phận cơ thể”

1. Atama. Đầu
2. Hitai Trán
3. Kao. Mặt

Oct 31

15. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ chỉ thời gian.

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Trạng Từ
  • Lượt xem: 5182

-Mainichi shinbun o yomimasu.
Tôi đọc báo mỗi ngày.
-Sugu kite kudasai.

Oct 31

16. [Động từ tiếng Nhật] – Mệnh đề mối quan hệ nguyên nhân

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Động từ
  • Lượt xem: 2818

*Mệnh đề phụ thuộc cho thấy nguyên nhân, mênh đề chính cho thấy hậu quả. Tuy nhiên, mối quan hẹ nguyên nhân – hậu quả không cần phải mạnh mẽ

Oct 31

17. [Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (51-100)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Học Hán tự
  • Lượt xem: 1835

51 対 đối đối diện, phản đối, đối với tai, tsui
52 金 kim hoàng kim, kim ngân kin, kon
53 子 tử tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử shi, su

Oct 31

18. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Nhóm từ phổ thông” đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất

+ Watashi (私): là đại danh từ ngôi thứ nhất được người Nhật sử dụng nhiều nhất và là cách nói gọn của watakushi

Oct 31

19. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Ở hiệu thuốc”

Sakura: Xin chào!
Natsuko: Xin hỏi. Cô có thuốc cảm không?
Sakura: Có. Tôi có rất nhiều loại

Oct 31

20. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (451-500)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Hán tự
  • Lượt xem: 1822

451 倫 … luân … リ … … luân lí
452 糧 … lương … リョウ ロウ … かて … lương thực
453 硫 … lưu … リュウ … … lưu huỳnh

Oct 31