Bài học mới nhất

1. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Các mối quan hệ gia đình”

Bạn đề cập đến gia đình riêng của bạn với một tập hợp các dạng trung tính, về gia đình của người khác với một tập hợp các thuật ngữ kính cẩn.

Nov 10

2. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (751-800)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Từ vựng
  • Lượt xem: 2851

751 週 しゅう tuần
752 州 しゅう Bãi cát
753 十 じゅう mười

Nov 10

3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Suki desu” thích

さくら: にほんがすきですか。
ピーター:はい、とてもすきです。
さくら: にほんりょうりがすきですか。

Nov 10

4. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự chữ Điền 田

1 稲田【いなだ】【ĐẠO ĐIỀN】.
・ paddy field; rice field; autumn
・ cánh đồng lúa; mùa thu

Nov 09

5. [Từ vựng tiếng Nhật] – Cách đếm “tuổi” trong tiếng Nhật

いっさい: 1 tuổi
にさい: 2 tuổi
さんさい : 3 tuổi

Nov 09

6. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Cách phát âm tiếng Nhật dễ hiểu

Nguyên Âm Và Phụ Âm
Các Nguyên Âm
Các điểm cơ bản

Nov 09

7. [Hán tự tiếng Nhật] – Học Hán tự chữ Yếu

1 一要素【いちようそ】【NHẤT YẾU TỐ】.
・ one element; one factor
・ một phần tử; một nhân tố (hệ số)

Nov 09

8. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (701-750)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Từ vựng
  • Lượt xem: 2241

701 ずぶ濡れ ずぶぬれ Ngân nước, ướt sũng
702 ずらっと Trong một dòng, trong một hàng
703 ずるずる Tình trạng lỏng lẻo

Nov 09

9. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “ngành Y” (Các bộ phận cơ thể)

1. 頭:<đầu>: あたま:: Đầu
2. 額:: ひたい:: Trán
3. 顔:: かお:: Mặt

Nov 08

10. [Giao trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 2

これは 辞書(じしょ)ですĐây là từ điển
これは コンピューターの 本です: Đây là quyển sách vi tính
これは わたしの 傘(かさ)です: Đây là cây dù của tôi

Nov 08

11. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minna no Nihongo bài 1 phần tiếp

にわ:khu vườn
なまえ:tên
にほんご:tiếng Nhật

Nov 07

12. [Giáo trình tiếng Nhật] -Đàm thoại Minna no Nihongo bài 1

佐藤: おはようございます。Anh Sato: Chào anh
山田: おはようございます。Anh Yamda: Chào anh
佐藤さん、こちらは マイク。ミラーさんです。Anh Sato: Anh Sato, đây là anh Maiku-Mira.

Nov 07

13. [Giáo trình tiếng Nhật] -Từ vựng Sơ cấp bài 1

はじめまして: xin chào
お早うございます:おはようございます: chào buổi sáng
こんにちは: chào buổi trưa

Nov 07

14. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Tên các quốc gia trên thế giới”

ベトナム : Việt Nam
インドネシア : Indonesia
タイ : Thái Lan

Nov 07

15. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “cách biểu cảm” thú vị

1. 笑い (Warai): cười
2. 眠る(Nemuru): ngủ
3. 泣く(naku): khóc

Nov 07

16. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (66-70)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Trạng Từ
  • Lượt xem: 2583

66. Trạng từ めきめき(mekimeki)
67. Trạng từ ぼつぼつ(Botsu botsu)
68. Trạng từ どっと (dotto)

Nov 07

17. [Động từ tiếng Nhật] – Biểu đồ về động từ “Hanasu / Nói”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Động từ
  • Lượt xem: 4009

*Trong biểu đồ sau đây, bạn sẽ thấy các dạng đã được chia của một mẫu các động từ tiếng Nhật
Hanasu / Nói

Nov 07

18. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề về “Thiên Nhiên”

1. Taiyou. …Mặt Trời
2. Chikyuu. …Trái Đất
3. Uchuu. …Vũ trụ

Nov 07

19. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Chơi Harajuku hay Mạt chược”

Natsuko: Natsuko đây.
Kaze: Bây giờ em đang ở đâu?
Natsuko: Bây giờ em đang ở Harajuku. Anh Kaze bây giờ đang ở đâu?

Nov 07

20. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (551-600)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Hán tự
  • Lượt xem: 1931

551 暖…noãn…ダン ノン… あたた.か あたた.かい あたた.まる あたた.める … ấm
552 嬢 … nương … ジョウ … むすめ … cô nương
553 穏 … ổn … オン … おだ.やか … yên ổn

Nov 07