Bài học mới nhất

1. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 26: phần nghe

1) よく勉強しますね。勉強が好きなんですか。

・・・例:はい、好きです。

2)日本語が、上手ですね。だれにならったんですか。

Nov 12

2. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 28: Luyện tập

1.Luyện tập:
A : 将来(しょうらい)の 夢(ゆめ)は 何ですか。
B : そうですね。 いつか (1)コンピューターの 会社を 作りたいです。

Nov 12

3. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo tiếng 28: Mẫu câu

1. 音楽を 聞きながら 食事します。
2. 毎朝 ジョギングを して います。
3. 地下鉄は 速(はや)いし、 安いし、 地下鉄で 行きましょう。

Nov 12

4. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 28: Hội thoại

会話 : Hội thoại お茶でも 飲みながら。。。
小川幸子 : ミラーさん、 ちょっと お願(ねが)いが あるんですが。
ミラー : 何ですか。

Nov 12

5. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 28: Ngữ pháp

- CN は + V1ます(bỏ ます) + ながら、V2ます / ました / ています。
vừa làm ….(hành đông 1) vừa làm….(hành động 2)
(Dùng để miêu tả một người nào đó làm 2 hành động khác nhau ( V1, V2) cùng một lúc.

Nov 12

6. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minano Nihongo Bài 28: Từ vựng

売れる:[mại] うれます[パンンが~] sell, be sold
踊る:[dũng] おどります dance
噛む:[] かみます chew, bite

Nov 12

7. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minano Nihongo Bài 27: Mẫu câu + Hội thoại

1. 私は 日本語が 少し 話せます。
2. 山の 上から 町が 見えます。
3. 駅の 前に 大きい スーパーが できました。

Nov 12

8. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minnano Nihongo Bài 27: Ngữ Pháp

1/ Động từ dạng khả năng:­
Cách tạo động từ khả năng
-Nhóm 1 : bỏ ます chuyển đuôi ở hàng i sang hang e +ますれい:

Nov 12

9. [Động từ tiếng Nhật] – “Sự phân chia phụ âm”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Động từ
  • Lượt xem: 2400

Trong nhóm này,các gốc động từ kết thúc ở một nguyên âm. Do đó,chúng có thể được gọi là các động từ gốc C, như chúng ta sẽ gọi ở đây

Nov 12

10. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Kore wa ikura desu ka?”

一本 (ippon)
二本 (nihon)
三本 (sanbon)

Nov 12

11. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (751-800)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Từ vựng
  • Lượt xem: 2413

751 定規 じょうぎ Thước kẻ
752 上級 じょうきゅう Thượng cấp,cấp trên
753 商業 しょうぎょう Thương nghiệp

Nov 12

12. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minnano Nihongo Bài 27: Từ vựng

飼う:[] かいます raise (an animal), keep (a pet)
建てる:[kiến] たてます build
走る:[tẩu] はしります[道を~] run drive [along a road]

Nov 11

13. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minnano Nihongo Bài 26: Mẫu câu

1 / 渡辺(わたなべ)さんは 時々(ときどき) 大阪弁(おおさかべん)を 使(つか)いますね。
おおさかに すんで いたんですか。
。。。ええ、15さいまで おおさかに すんで いました。

Nov 11

14. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minano Nihongo Bài 26: Ngữ pháp

- Vる/Vた/Vない/Vなかった
– Aい/Aくない/Aくなかった/Aかった- Aな/Aじゃない/Aだった/Aじゃなかった + んです:
– N+な/Nじゃない/Nだった/Nじゃなかった

Nov 11

15. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minano Nihongo Bài 26: từ vựng

診る みます ckeck
探す さがす look for, search
遅れる おくれます[じかんに~] be late [for an appointment, etc]

Nov 11

16. [Từ vựng tiếng Nhật] – Tên 12 con giáp bằng Tiếng Nhật

十二支(じゅうにし)は、子・丑・寅・卯・辰・巳・午・未・申・酉・戌・亥の総称である(それぞれ音訓2通りの読み方がある

Nov 11

17. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Nguyên tắc “trật tự từ trong câu” tiếng Nhật

-kare wa mainichi uchi de shinbun wo takusan yomimasu
-kono kodomotachi wa nihonjin desu
-shinbun ga teuburu no ue ni arimasu

Nov 11

18. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Phỏng vấn tìm bạn trai”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Uncategorized
  • Lượt xem: 1991

Tokunaga: Rất hân hạnh được gặp cô. Tôi là Tokunaga.
Fujisawa: Vâng, tôi là Fujisawa. Thu nhập hàng năm của anh là bao nhiêu?
Tokunaga: 5 000 000 yên.

Nov 11

19. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ thường gặp

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Danh mục: Trạng Từ
  • Lượt xem: 2566

1. 大事な客が来るので、部長はそわそわしている。
Daiji na kyaku ga kuru node, buchou wa sowasowa shite iru.
Vì có khách quan trọng sắp đến nên trưởng phòng đang bồn chồn.

Nov 11

20. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minna no Nihongo Ngữ Pháp B1

韓国人=かんこくじん: Người Hàn Quốc
タイ人=たいじん Người Thái
日本人=にほんじん Người Nhật

Nov 10