Bài học mới nhất

1. [Tiếng Nhật giao tiếp] -Chủ đề “Cách sử dụng phụ âm đôi”

seken : xã hội
boshu- suru : tuyển dụng
bosshu- suru : tịch thu

Nov 20

2. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (751-800)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Từ vựng
  • Lượt xem: 2163

751 済みません すみません Xin lỗi, thứ lỗi
752 城下 じょうか Đất gần lâu đài
753 乗客 じょうかく Hành khách

Nov 19

3. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Tên các loài Hoa”

tenjikubotan 天竺牡丹Hoa thược dược
suisen 水仙Hoa Thuỷ tiên
Kodemari 小手毬Hoa tiểu túc cầu

Nov 19

4. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “màu sắc”

Beeju.Màu be
Kaaki iro.Màu kaki
Kuri iro.Màu hạt dẻ

Nov 19

5. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (71-75)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Danh mục: Trạng Từ
  • Lượt xem: 3681

1. 蝋燭の火ゆらゆらしている。
Rousoku no hi yurayura shite iru.
Ngọn lửa của cây nến đang lay động.

Nov 19

6. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Cách sử dụng nguyên âm ngắn & dài”

teiki : đều đặn
toki : thời gian
to-ki : sự đăng kí

Nov 19

7. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Kore ga watashi no youji desu”

たけ: 夏子、夏子!
夏子: あああ
たけ: 今日は 何を しますか?

Nov 18

8. [Từ vựng tiếng Nhật] – Các từ vựng thường dùng tại Nhật

Từng vựng : hán Việt : Hiragana : NghĩaTiếng Việt
1 キッチン : : : nhà bếp
2 台所 : đài sở : だいどころ : nhà bếp

Nov 17

9. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 10: Phần dành cho giáo viên

① あそこに 佐藤さんが います。
② 机の上に 写真が あります。

Nov 17

10. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 8: Phần dành cho giáo viên

① 桜(の花)は きれいです。
② 富士山は 高いです。

Nov 17

11. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 9: Phần dành cho giáo viên

この課では好き、嫌い、上手、下手、わかります、ありますの単語を使う表現を学習する。文法的には
「N1はN2がAna(Ai)です」または、「N1はN2がViます」の文型を学習する。

Nov 17

12. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 7: Phần dành cho giáo viên

Ⅰ. わたしは ワープロで 手紙を 書きます。
1)基本文法事項:

Nov 17

13. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 6: Phần dành cho giáo viên

Ⅰ.わたしは ジュースを飲みます。
1)基本文法事項:

Nov 17

14. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 5: Phần dành cho giáo viên

この課では乗物を利用して外出できる言い方を学習する。文法的には自動詞に行き先、交通手段、同伴者などを示す修飾語がついた形を学習する。

Nov 17

15. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 4: Phần dành cho giáo viên

Ⅰ. 今 4時5分です。
1)基本文法事項:

Nov 16

16. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 3: Phần dành cho giáo viên

Ⅰ. ここは食堂です。
1)基本文法事項:

Nov 16

17. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 2: Phần dành cho giáo viên

Ⅰ. これは 辞書 です。
1)基本文法事項:

Nov 16

18. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 1: Phần dành cho giáo viên

Ⅰ. わたしはマイク・ミラーです。
1)基本文法事項:
・文型は N1 は N2 です。

Nov 16

19. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Các từ phản nghĩa”

agaru : mọc, lên cao
sagaru : rơi, ngã
akarui : sáng

Nov 16

20. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Các từ đồng nghĩa”

nakusu / úhinau : mất
nedan / kakaku : giá
Ninhon ryouri / washoku : thức ăn Nhật

Nov 16