Bài học mới nhất
1. [Giáo trình tiếng Nhật] – Dành cho giáo viên: trước khi vào bài 1
PHẦN NÀY DÀNH CHO GIÁO VIÊN
日本語ボランティア教師養成テキスト
2. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Các từ ghép, đi kèm với: 気”
2. 気がいらいらする: nóng ruột
3.気がぬける: hả hơi
4. 気が付く: nhớ ra
3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Một số câu tiếng Nhật thông dụng”
- Arigatou: (Cảm ơn).
– Makoto ni arigatou gozaimasu (Thành thật cảm ơn).
– Gokuroo sama deshita (Cảm ơn vì sự vất vả của anh).
4. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – “Danh từ hóa “
Nói thì dễ hơn làm.
-Yamada san wa oshieru no o yamemashita.
Ông Yamada nghĩ dạy.
5. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ chỉ “thể các hoặc mức độ”
-Pan wa, amari suki dewa arimasen.
Tôi không thích bánh mỳ lắm
-chotto matte kudasai.
6. [Giáo trình tiếng Nhật] -Hán tự theo Minnano Nihongo
1 わたし 私
2 わたしたち 私達
3 あのひと あの人
7. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Những câu phỏng vấn thường gặp”
日本にはあとどのくらいいる予定ですか Bạn có dự định làm ở Nhật bao lâu?
日本語の勉強はどうですか Việc học tiếng Nhật thế nào?
何か質問がありますか Bạn có câu hỏi gì không?
8. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Bí quyết học từ vựng tiếng Nhật
Lần 1/ Nhìn lại danh sách từ của ngày đó sau 20 phút tính từ lúc học xong.
Lần 2/ sau 1 tiếng.
Lần 3/ Sau 2 tiếng.
9. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Nhớ chữ Hán độc đáo của người Việt
Chim chích mà đậu cành tre
Thập trên tứ dưới nhất đè chữ tâm.
(Chiết tự chữ đức 德)
10. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 6
101_~における
102_~にかかわらず
103_~に代わって
11. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 5
81_~てしかたがない
82_~てしようがない
83_~てたまらない
12. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 4
61_~おいて(於いて)
62_~げ
63_~つもりで
13. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 3
41_~に違いない
42_~なかなか
43_~ために
14. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 2
21_~たものだ
22_~たて
23_~ぐらい
15. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 1
1_〜たばかり
2_ようになる
3_ことになる
16. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cấu trúc “Càng Càng”
① 相撲では、太っているほど有利だ
Sumo thì càng béo càng có lợi
17. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cấu trúc ~というと~といえば
① 昨日、ジョンさんに会いましたよ。そうですか。ジョンさんといえば A 社に就職が決まった
そうですね
Hôm qua, tớ gặp anh John đấy, Thế à, anh John à, hình như đã được nhận vào làm ở công ty A
18. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cấu trúc ~ついでに
① 銀行へ行くついでにこの手紙を出してくれませんか
Tiện thể đến ngân hàng anh gửi cho em lá thư này được không ạ
19. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 30: Phần nghe
1. 机の上に何がおきてありますか。
・・・例:時計が置いてあります。
2.パスポートはどこにしまってありますか。
20. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 29: Phần nghe
1. 今財布にいくらお金が入っていますか。
・・・例:2万円ぐらい入っています。
2.今来ている服にポケットが付いていますか。