1. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Một số câu ngạn ngữ Kotowaza

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5294

虎穴に入らずんば虎子を得ず
Koketsu ni irazumba koji wo ezu
Không vào hang hùm sao bắt được cọp

Dec 17

2. [Học tiếng Nhật] – Thành ngữ Nhật Bản Kyoto, Edo (p7)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2197

61. – Rất hợp với vung nứt này!
– Sao mình lại là nồi nứt!
“Warenabe ni tojibuta”

Dec 15

3. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Các câu châm ngôn tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4779

1/ 大きな野望は偉大な人を育てる.
ookina yabou wa idaina hito wo sodateru.
Hi vọng lớn làm nên người vĩ đại

Dec 12

4. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (P6)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2640

“Hana yori dango”
Hoa không bằng bánh nếp ngọt

Nov 01

5. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p5)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2702

“Mi wa mi de tooru hadakan bou”
Giàu-nghèo-sang-hèn khi sinh ra đều trần truồng

Oct 28

6. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p4)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2470

“Geta to yakimiso”
Khi tẩm gia vị thì mộc nhĩ cũng trở thành thịt quay

Oct 24

7. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p3)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2193

“Tsukiyo ni kama wo nukareru”
Đêm trăng sáng để mất nồi đồng

Oct 22

8. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p2)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3005

Rui wo motte atsumaru”
Đồng loại thường tụ tập lại với nhau

Oct 18

9. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2824

Hình minh họa
“Issun saki wa yami”
Trước mắt tối thui

Oct 09

10. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Chủ đề “Các thành ngữ vui”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 6655

1.貞女(ていじょ)両夫(りょうふ) (みえず) ….Gái trinh không thờ hai chồng
2.同病(どうびょう)相憐れむ….Đồng bệnh tương lân
3.名(めい)あり実(み)なし ….Hữu danh vô thực

Sep 22

11. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Chủ đề về “Cuộc sống” (p2)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4152

30. 脛に 傷を 持つ : Có tật giật mình.
31. 雨降って地固まる : Sau cơn mưa trời lại sáng.
32. 災いを転じて福とする : Hết cơn bĩ cực đến hồi thái lai.

Sep 16

12. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Chủ đề “Cuộc sống”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 7588

1. 長所は短所。
Ưu điểm cũng là khuyết điểm.
2. 果報は寝て待て。

Aug 23