1. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Một số câu ngạn ngữ Kotowaza
虎穴に入らずんば虎子を得ず
Koketsu ni irazumba koji wo ezu
Không vào hang hùm sao bắt được cọp
2. [Học tiếng Nhật] – Thành ngữ Nhật Bản Kyoto, Edo (p7)
61. – Rất hợp với vung nứt này!
– Sao mình lại là nồi nứt!
“Warenabe ni tojibuta”
3. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Các câu châm ngôn tiếng Nhật
1/ 大きな野望は偉大な人を育てる.
ookina yabou wa idaina hito wo sodateru.
Hi vọng lớn làm nên người vĩ đại
4. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (P6)
“Hana yori dango”
Hoa không bằng bánh nếp ngọt
5. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p5)
“Mi wa mi de tooru hadakan bou”
Giàu-nghèo-sang-hèn khi sinh ra đều trần truồng
6. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p4)
“Geta to yakimiso”
Khi tẩm gia vị thì mộc nhĩ cũng trở thành thịt quay
7. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p3)
“Tsukiyo ni kama wo nukareru”
Đêm trăng sáng để mất nồi đồng
8. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p2)
Rui wo motte atsumaru”
Đồng loại thường tụ tập lại với nhau
9. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo
Hình minh họa
“Issun saki wa yami”
Trước mắt tối thui
10. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Chủ đề “Các thành ngữ vui”
1.貞女(ていじょ)両夫(りょうふ) (みえず) ….Gái trinh không thờ hai chồng
2.同病(どうびょう)相憐れむ….Đồng bệnh tương lân
3.名(めい)あり実(み)なし ….Hữu danh vô thực
11. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Chủ đề về “Cuộc sống” (p2)
30. 脛に 傷を 持つ : Có tật giật mình.
31. 雨降って地固まる : Sau cơn mưa trời lại sáng.
32. 災いを転じて福とする : Hết cơn bĩ cực đến hồi thái lai.
12. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Chủ đề “Cuộc sống”
1. 長所は短所。
Ưu điểm cũng là khuyết điểm.
2. 果報は寝て待て。