1. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Ý nghĩa và cách dùng một số từ lóng!
1. 安全牌(あんぜんぱい)
安全牌とは、益も害も与えない人の例え。
Định Nghĩa:
2. [Từ vựng tiếng Nhật] – Một số từ thông dụng
Haru: Mùa xuân
Natsu: Mùa hè
Fuyu : Màu đông
3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Hội thoại và những biểu hiện ngôn ngữ (p4)
16. Nói về 1 ai đó đang ở phòng họp chẳng hạn
Nhóm I: 会議室にいらっしゃいます。(Kaigi shitsu ni irasshaimasu)
Nhóm II: 会議室にいます。(Kaigi shitsu ni imasu)
4. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 – Mẫu câu ( 31-40)
31. ~はじめる~(~始める):Sẽ bắt đầu
32. ~むしろ~: Trái lại, ngược lại
33. ~せえ~: Đến cả, thậm chí ~
5. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Câu giao tiếp “Sumimasen”
すみません。Sumimasen : Xin lỗi, làm phiền, cảm ơn
– Khi muốn người khác giúp đỡ như hỏi đường, mua hàng ….
– Khi người khác giúp đỡ bạn như giúp nhặt đồ, chỉ đường, nhường chỗ …..
6. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “họ” tên nam của người Nhật (tt)
51 .Mitsuo … みつお … 満男、満夫、光夫、光雄、美津夫
52 .Naoto … なおと … 直人、尚登、直登、尚人
53 .Nobuhiro … のぶひろ … 宣弘、伸弘、伸宏、信博、信広、伸浩、信弘
7. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Hình, tượng Thanh (11-15)
11. Trạng từ がっかり(gakkari)
12.Trạng từ はっと(Hatto)
13. Trạng từ ぎょっと (gyotto)
8. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 ( 151 – 200)
151 傘 かさ Cái dù
152 貸す かす Cho mượn
153 風 かぜ Gió
9. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ thông dụng trong “truyện tranh Manga”
1. (gaki) – non nớt,dùng nói đứa trẻ ngỗ ngược .
2. (gambaru) – hãy làm hết sức mình:lời dặn một ai đó.
3. (hayai) – nhanh lên, khẩn trương lên.
10. Khóa học: Tiếng Nhật đặc biệt
Đăng bởi: Học Tiếng NhậtNgày đăng: 24/09/2014 – 6:18 PM2298 Lượt xemLớp dạy “Hán tự đặc biệt” 850 chữ Lớp học buổi sáng: Thời gian học (90 phút/buổi): 12 buổi […]
11. Khóa học: Tiếng Nhật tổng quát
Đăng bởi: Học Tiếng NhậtNgày đăng: 24/09/2014 – 6:17 PM1925 Lượt xemTrình độ N5 Lớp học: Sơ cấp 1 Giáo trình: Minnanihongo I Thời gian học (90 phút/buổi) : 15 buổi […]
12. Hướng dẫn thanh toán học phí
Đăng bởi: Học Tiếng NhậtNgày đăng: 24/09/2014 – 6:05 PM1874 Lượt xemThanh Toán Trực Tiếp TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TIẾNG NHẬT TRỰC TUYẾN Địa chỉ: 12/7 Trịnh Thị Miếng, Thới […]
13. Hướng dẫn đăng ký tham gian khóa học
Đăng bởi: Học Tiếng NhậtNgày đăng: 24/09/2014 – 6:04 PM1827 Lượt xemBước 1: Chọn lớp học Truy cập website www.DayTiengNhatBan.com vào phần Lịch Khai Giảng. Sau đó lựa chọn lớp […]
14. Chương trình đào tạo
Đăng bởi: Học Tiếng NhậtNgày đăng: 24/09/2014 – 5:50 PM1979 Lượt xemTham gia mỗi khóa học tại DayTiengNhatBan.com học viên sẽ được giảng dạy với giáo trình riêng và giáo trình này […]
15. Chào mừng bạn đến với DayTiengNhatBan.com
Đăng bởi: Học Tiếng NhậtNgày đăng: 24/09/2014 – 5:37 PM2694 Lượt xemNắm bắt được tầm quan trọng của tiếng Nhật trong thời đại hiện nay và xu hướng phát triển phương […]
16. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ ngữ và khí tiết “Mùa đông”
* 大晦日 (oo misoka) : đêm 30 tháng 12, đêm giao thừa.
* 風花 (Kaza hana): vào những ngày trong,
* 寒の入り (Kan no Iri) : bắt đầu tiết tiểu hàn
17. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nhân xưng ngôi 3 & xưng hô ngôi 2
1. 彼=かれ=kare
2. 彼女=かのじょ=kanojo
3. さん=san
18. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả
Tiếng Nhật là một ngôn ngữ khác hẳn với tiếng Việt của chúng ta về cả nguồn gốc lẫn loại hình.
19. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Tuổi sinh nhật”
Yota:
Miraa-san wa nansai desu ka?
Bạn bao nhiêu tuổi, Miller?
20. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự – Các “bộ” tên bộ (p4)
151. 豆 ….đậu ,.. hạt đậu, cây đậu
152 .豕 …thỉ ,.. con heo, con lợn
153. 豸 ….trãi ,.. loài sâu không chân