1. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ “lặp” (tt)
1.どっと ……Thình lình, đột nhiên, bất chợt
2.にこにこ ……cười khúc khích
3.にこにこ….Mỉm cười , tủm tỉm
2. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (101 – 150)
101 浮かべる うかべる ….Thả trôi,làm nổi lên,bày tỏ,mượng tượng
102 浮く うく …..Nổi ,lơ lửng
103 承る うけたまわる …..Tiếp nhận,chấp nhận ,nghe
3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Phân nhóm” giao tiếp dễ dàng (p1)
1. Hỏi thăm sức khỏe
Nhóm I: お元気ですか? (Ogenki desu ka)
Nhóm II: 元気ですか? (Genki desu ka)
4. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N3 (101 – 150)
101 寒 … hàn … カン サム. … … lạnh
102 限 … hạn … ゲン … かぎ.る かぎ.り -かぎ.り … giới hạn, hữu hạn, hạn độ
103 降 … hàng … コウ ゴ クダ. … お.りる お.ろす
5. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cách đọc các “ký tự” thông dụng
Cách đọc các ký tự dấu trong tiếng Nhật
6. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Hình, tượng thanh ( 01 – 04)
1. Trạng từ いらいら (ira ira)
2. Trạng từ むかむか (mukamuka)
3. Trạng từ うんざり (unzari)
7. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Chủ đề về “Cuộc sống” (p2)
30. 脛に 傷を 持つ : Có tật giật mình.
31. 雨降って地固まる : Sau cơn mưa trời lại sáng.
32. 災いを転じて福とする : Hết cơn bĩ cực đến hồi thái lai.
8. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Tên “Nữ” thường gặp ở Nhật (p2)
51 Megumi めぐみ 恵、恵美
52 Michiko みちこ 美智子、道子、美知子、倫子、三智子
53 Midori みどり 緑、翠、碧、美登里
9. [Tính từ tiếng Nhật] – “tính từ” (p2)
41. kawai ta – 乾いた … dry … khô
42. kantan na – 簡単な … easy … dễ dàng
43. kara no – 空の … empty … trống
10. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (101 – 150)
101 一瞬 いっしゅん Khoảnh khắc ,một thời điểm
102 一生 いっしょう Một cuộc đời,một cuộc sống
103 一層 いっそう Hơn nhiều,hơn một tầng ,hơn một bậc
11. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Giáo dục” (p3)
101.人材…..Nhân tài
102.テスト….Thi trắc nghiệm
103 .勉強の成績がよう…..Học giỏi
12. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “kinh tế” (Chứng khoán) [p2]
51. 一般公債…Trái phiếu thông thường
52. ~に株(式)を提供する….Bán cổ phiếu cho ai
53. 建設公債….Trái phiếu kiến thiết
13. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 – Mẫu câu (21- 30)
21. ~まんいち(~万一): Nếu lỡ trong trường hợp…..
22.~あえて~: Dám….
23.~がてら~: Nhân tiện …
14. [Hán tự tiếng Nhật] – Các “Bộ, tên bộ” (p3)
101. 用 …dụng ,.. dùng
102. 田 ….điền ,.. ruộng
103. 疋(匹) ……thất ,.. đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
15. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (100 – 150)
101 思う おもう Nghĩ ,suy nghĩ
102 おもちゃ Đồ chơi
103 表 おもて Mặt phải ,biểu đồ
16. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 – Mẫu câu (21 – 30)
21. ~たものだ~: Thường hay…
22. ~まさか~: Chắc chắn rằng ….không
23. ~まい~: Quyết không, không có ý định ….
17. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Thực vật” (p1)
1.しょくぶつ【植物】 Thực vật
2.熱帯植物 Thực vật miền nhiệt đới
3.植物園 Vườn thực vật
18. [Từ vựng tiếng Nhật] – Đơn vị “đếm” thông dụng
1.~にん ~người
2.ふたり hai người
3.~ぴき、わ ~con
19. [Động từ tiếng Nhật] – Mẫu câu cho và nhận thể kính ngữ
1. ~に Nを いただきます. ( Cách thể hiện hành động nhận từ ai cái gì giống
2. ~は(が)Nを くださいます.
3. ~に Nを やります.
20. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Cách mua hàng”
A:すみません、あのかばん を みせてください
Xin lỗi, cho tôi xem túi xách ở đằng kia
B:はい、どうぞ