Học hán tự
Hán tự: Chữ Điền
1 稲田【いなだ】【ĐẠO ĐIỀN】. ・ paddy field; rice field; autumn ・ cánh đồng lúa; mùa thu 2 隠し田【かくしだ】【ẨN ĐIỀN】. ・ unregistered rice field ・ gạo không đăng ký giải quyết 3 羽田【はねだ】【VŨ ĐIỀN】. ・ Haneda (Tokyo airport) ・ haneda (sân bay tokyo) 4 瓜田【かでん】【QUA ĐIỀN】. ・ melon (gourd) field or patch ・ vườn bầu, bí 5 塩田【えんでん】【DIÊM ĐIỀN】. ・ salt-pan; field for drying salt ・ hồ muối; ruộng muối
6 凹田【くぼた】【AO ĐIỀN】. ・ rice field in a low place ・ ruộng lúa, cánh đồng ở vùng đất thấp 7 下田【げでん】【HẠ ĐIỀN】. ・ worn-out rice land ・ ruộng dưới; ruộng đất đai kém màu mỡ 8 我田引水【がでんいんすい】【NGÃ ĐIỀN DẪN THỦY】. ・ seeking one's own interests; straining (the interpretation or argument) to suit one's own interests; special pleadingi?? turning something to onea??s own advantage; drawing water for one's own field ・ tìm kiếm lợi ích cho bản thân; tính toán cho lợi ích của chính bản thân 9 海底油田【かいていゆでん】【HẢI ĐỂ DU ĐIỀN】. ・ offshore oil field ・ mỏ dầu dưới đáy biển, vùng có dầu dưới đáy biển 10 刈り田【かりた】【NGẢI ĐIỀN】. ・ harvested rice field ・ đồng lúa đã thu hoạch, đồng lúa đã gặt |
11 乾田【かんでん】【CAN ĐIỀN】. ・ dry paddy field ・ ruộng khô 12 岸和田【きしわだ】【NGẠN HÒA ĐIỀN】. ・ (city in Osaka Prefecture) ・ thành phố Kishiwada (Osaka, Nhật) 13 岩田帯【いわたおび】【NHAM ĐIỀN ĐỚI】. ・ belt used for back support after fifth month of pregnancy ・ đại quấn quanh bụng của thai phụ sau tháng thứ năm mang thai (để giữ ấm, giúp cố định vị trí thai nhi ...) 14 宮田家【みやたけ】【CUNG ĐIỀN GIA】. ・ the Miyata family ・ gia đình,họ miyata 15 桑田【そうでん】【TANG ĐIỀN】. ・ mulberry plantation ・ đồn điền dâu tằm |
16 公田【くでん】【CÔNG ĐIỀN】. ・ (historical) paddy administered directly by a ruler ・ thóc (lịch sử) được điều hành trực tiếp bởi một cái thước đo 17 公田【こうでん】【CÔNG ĐIỀN】. ・ (historical) paddy administered directly by a ruler ・ thóc (lịch sử) được điều hành trực tiếp bởi một cái thước đo 18 高島田【たかしまだ】【CAO ĐẢO ĐIỀN】. ・ (traditional hair style) ・ kiểu tóc búi cao của phụ nữ Nhật Bản (kiểu tóc truyền thống) 19 墾田【こんでん】【KHẨN ĐIỀN】. ・ new rice field ・ cánh đồng mới khai khẩn, ruộng mới khai hoang 20 秋田【あきた】【THU ĐIỀN】. ・ (city in Akita Prefecture) ・ Akita, một tỉnh nằm ở vùng Đông Bắc Nhật Bản |
21 秋田犬【あきたいぬ】【THU ĐIỀN KHUYỂN】. ・ Akita (breed of dog) ・ một giống chó vùng Akita 22 秋田犬【あきたけん】【THU ĐIỀN KHUYỂN】. ・ Akita (breed of dog) ・ một giống chó vùng Akita 23 秋田県【あきたけん】【THU ĐIỀN HUYỆN】. ・ prefecture in the Touhoku area ・ Akita, một tỉnh nằm ở vùng Đông Bắc Nhật Bản 24 小田原【おだわら】【TIỂU ĐIỀN NGUYÊN】. ・ (city in Kanagawa Prefecture) ・ (thành phố trong chức quận trưởng kanagawa) 25 小田原提灯【おだわらぢょうちん】【TIỂU ĐIỀN NGUYÊN ĐỀ ĐĂNG】. ・ (collapsible) cylindrical paper lantern ・ hình ống (xếp lại được) dán giấy đèn lồng |
26 小田原評定【おだわらひょうじょう】【TIỂU ĐIỀN NGUYÊN BÌNH ĐỊNH】. ・ fruitless or inconclusive discussion ・ thảo luận không kết quả hoặc không xác định 27 沼田【ぬまた】【CHIỂU ĐIỀN】. ・ marshy rice field or paddy; Nutama ・ ruộng lúa như đầm lầy; Nutama (tên một thành phố ở tỉnh Gunma (群馬), nằm ở thượng lưu sông Tone (利根川)) 28 沼田【ぬまだ】【CHIỂU ĐIỀN】. ・ marshy rice field or paddy ・ lĩnh vực gạo lầy lội hoặc thóc 29 上田【じょうでん】【THƯỢNG ĐIỀN】. ・ high rice field; very fertile rice field ・ gạo cao giải quyết; gạo rất phì nhiêu giải quyết 30 新田【しんでん】【TÂN ĐIỀN】. ・ a new rice field ・ một gạo mới giải quyết |
31 新田義貞の碑【にったよしさだのひ】【TÂN ĐIỀN NGHĨA TRINH BI】. ・ monument in memory of Nitta Yoshisada ・ tượng đài trong kí ức (của) nitta yoshisada 32 真田【さなだ】【CHÂN ĐIỀN】. ・ plait; braid ・ xếp nếp; kêu be be 33 真田虫【さなだむし】【CHÂN ĐIỀN TRÙNG】. ・ tapeworm ・ sán dây 34 真田紐【さなだひも】【CHÂN ĐIỀN NỮU】. ・ braid ・ kêu be be 35 真田編み【さなだあみ】【CHÂN ĐIỀN BIÊN】. ・ plait ・ xếp nếp |
36 水田【すいでん】【THỦY ĐIỀN】. ・ (water-filled) paddy field ・ ruộng lúa nước 37 青田【あおた】【THANH ĐIỀN】. ・ green paddy ・ đồng lúa xanh, ruộng lúa xanh; vườn cây có quả chưa chín (chỉ có lá xanh) 38 青田買い【あおたがい】【THANH ĐIỀN MÃI】. ・ recruiting of students ・ bán lúa khi còn non (chưa thu hoạch); sự tuyển dụng sinh viên sắp tốt nghiệp 39 丹田【たんでん】【ĐAN ĐIỀN】. ・ abdomen (point above the navel) ・ bụng (chỉ phần ở trên rốn) 40 炭田【たんでん】【THÁN ĐIỀN】. ・ coalfield; coal field ・ mỏ than, vùng mỏ than |
41 田【た】【ĐIỀN】. ・ rice field ・ ruộng lúa, cánh đồng lúa 42 田の神【たのかみ】【ĐIỀN THẦN】. ・ deity of rice fields and harvests ・ thần (của) những lĩnh vực và những mùa gặt gạo 43 田を打つ【たをうつ】【ĐIỀN ĐẢ】. ・ to till (plow) a rice paddy ・ tới ngăn kéo để tiền (cày) một thóc gạo 44 田雲雀【たひばり】【ĐIỀN VÂN TƯỚC】. ・ water pipit; tit lark ・ chim sẻ đồng; chim chiền chiện 45 田園【でんえん】【ĐIỀN VIÊN】. ・ country; rural districts ・ ruộng vườn; vùng nông thôn, vùng thôn quê |
46 田園詩【でんえんし】【ĐIỀN VIÊN THI】. ・ pastoral poem ・ thơ về đồng quê 47 田園詩人【でんえんしじん】【ĐIỀN VIÊN THI NHÂN】. ・ pastoral poet ・ nhà thơ sáng tác thơ đồng quê 48 田園都市【でんえんとし】【ĐIỀN VIÊN ĐÔ THỊ】. ・ rural or garden city ・ nông thôn hoặc thành phố có nhiều công viên cây xanh 49 田園風景【でんえんふうけい】【ĐIỀN VIÊN PHONG CẢNH】. ・ rural landscape ・ phong cảnh nông thôn 50 田家【でんか】【ĐIỀN GIA】. ・ rural cottage ・ nhà ở nông thôn Học Tiếng Nhật bản |